CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 14 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 07 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 04 đến ngày 10 tháng 04 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 180C; Cao: 230C; Thấp: 130C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm & sáng trời rét có mưa nhỏ đến mưa vừa.Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2380,1 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân; Diện tích: 600,5 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: 5 - 8 lá. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.
- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 216,7 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Hoa.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2380.1
|
Ốc bươu vàng
|
0.307
|
3.00
|
82.642
|
82.642
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
3.783
|
30.00
|
198.342
|
132.228
|
66.114
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Bọ trĩ
|
31.667
|
500.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.377
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.157
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
126
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
2.10
|
25.00
|
9.00
|
4.50
|
4.50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên giống BT13 tại các xã Tiên Du, Gia Thanh, Liên Hoa. Bệnh đạo ôn lá, ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ trĩ, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, sâu xám hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết rét kéo dài. Rầy các loại, ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ đến trung bình trong điều kiện thời tiết âm u, mưa phùn kéo dài.
- Trên lúa xuân sớm:. Bệnh sinh lý, rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, rệp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|