Thông báo sâu bệnh tuần 38
Việt Trì - Tháng 9/2015

(Từ ngày 14/09/2015 đến ngày 20/09/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 270C; cao 300C, thấp 240C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nhẹ, có mưa nhỏ rải rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 500 ha; GĐST: Chín - thu hoạch.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 350 ha; GĐST: Đỏ đuôi – chín.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Chín, thu hoạch)

Lúa mùa trung (Đỏ  đuôi – chín)

Bệnh khô vằn

10

41,1

C1,3,5

Rầy các loại

34,4

200

T3, 4

Rầy các loại (trứng)

5,3

80

Sâu đục thân

0,7

7,1


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

 Trà sớm

Chín, thu hoạch

Bệnh khô vằn

Trà trung

Đỏ đuôi – chín

10

41,1

Rầy các loại

34,4

200

Rầy các loại (trứng)

5,3

80

Sâu đục thân

0,7

7,1

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung (Đỏ đuôi – chín)

10

41,1

163,8

79,8

71,4

12,6

Kim Đức, Minh Nông, Hy Cương,…

2

Sâu đục thân

0,7

7,1

33,5

22,4

11,1


VI.NHẬN XÉT

Trên lúa mùa sớm: Đang thu hoạch.

 Trên lúa mùa trung:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh đen lép hạt, nhện gié, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Trong điều kiện thời tiết có mưa bão, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ, bệnh đen lép hạt, nhện gié gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Tập trung chỉ đạo thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín; Theo dõi  và phòng trừ các ổ sâu bệnh hại đến ngưỡng phòng trừ trên lúa mùa trung cấy muộn

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bệnh khô vằn. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất: Carbendazim, Hexaconazole, Validamycin, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% lá hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất: Oxolinic acid, Bismerthiazol, Kasugamycin, ...pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

* Ngoài ra: Chú ý phòng trừ các ổ rầy, ... bằng các loại thuốc đặc hiệu; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

PHỤ TRÁCH TRẠM

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                                                                                                     

                                                                                                  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...