Thông báo sâu bệnh tuần 37
Việt Trì - Tháng 9/2015

(Từ ngày 07/09/2015 đến ngày 13/09/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 280C; cao 320C, thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 500 ha; GĐST: Đỏ đuôi -  chín, thu hoạch.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 350 ha; GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (đỏ đuôi – chín, thu hoạch)

Bệnh khô vằn

13,4

48

C1, C3

Rầy các loại

39,9

240

T4, T5

Rầy các loại (trứng)

9,3

40

Sâu đục thân

1,1

9,5

Lúa mùa trung (Chắc xanh – đỏ đuôi)

Bệnh đốm sọc VK

0,1

2,5

Bệnh khô vằn

13,6

45

C1, C3

Rầy các loại

39,3

240

T4, T5

Rầy các loại (trứng)

5,9

40

Sâu đục thân

0,8

4,8


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

 Trà sớm

 Đỏ đuôi – chín, thu hoạch

107

47

0

60

0

0

13,4

48

Rầy các loại

60

0

0

8

37

15

39,9

240

Rầy các loại (trứng)

9,3

40

Sâu đục thân

1,1

9,5

Bệnh đốm sọc VK

Trà trung

Chắc xanh – đỏ đuôi

0,1

2,5

Bệnh khô vằn

133

55

0

78

0

0

13,6

45

Rầy các loại

59

0

0

10

32

17

39,3

240

Rầy các loại (trứng)

5,9

40

Sâu đục thân

0,8

4,8

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm (Chắc xanh – đỏ đuôi – Thu hoạch)

13,4

48

250

150

50

50

Thụy Vân, Thanh Đình, Sông Lô…

2

Sâu đục thân

1,1

9,5

100

66,6

33,3

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung (Chắc xanh – đỏ đuôi)

13,6

45

160,6

51,4

90,6

18,5

18,5

Kim Đức, Minh Nông,…

2

Sâu đục thân

0,8

4,8

53,5

53,5

142,1


VI.NHẬN XÉT

Trên lúa mùa sớm, mùa trung:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ  đến trung bình cục bộ ổ nặng; Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình; Rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ; Bọ xít dài hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Trong điều kiện thời tiết có mưa bão, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bệnh khô vằn. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất: Carbendazim, Hexaconazole, Validamycin, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% lá hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất: Oxolinic acid, Bismerthiazol, Kasugamycin, ...pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

* Ngoài ra: Chú ý phòng trừ các ổ rầy, bọ xít dài,... bằng các loại thuốc đặc hiệu; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

PHỤ TRÁCH TRẠM

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                                                                                                     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...