|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
27,7 |
80 |
T5 |
Bệnh khô vằn |
8,4 |
35 |
|
Chuột |
1,6 |
9,8 |
|
Sâu đục thân |
2 |
14,2 |
T5 |
Lúa mùa trung (Làm đòng) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
29 |
120 |
T5 |
Bệnh khô vằn |
5,3 |
16,6 |
|
Chuột |
1 |
5,8 |
|
Sâu đục thân |
1,4 |
5,2 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ) |
151 |
0 |
1 |
10 |
37 |
98 |
|
5 |
|
27,7 |
80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
225 |
0 |
2 |
15 |
48 |
151 |
|
9 |
|
2 |
14,2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung (Làm đòng) |
152 |
0 |
0 |
10 |
47 |
80 |
|
15 |
|
29 |
120 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
5,2 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ)
|
27,7 |
80 |
482,3 |
285,3 |
115 |
82 |
|
|
|
Sông Lô, Thanh Đình,… |
2 |
Bệnh khô vằn |
8,4 |
35 |
200 |
100 |
82,4 |
17,6 |
|
|
|
3 |
Chuột |
1,6 |
9,8 |
117,6 |
67,6 |
50 |
|
|
|
|
4 |
Sâu đục thân |
2 |
14,2 |
85,3 |
32,4 |
17,6 |
35,3 |
|
|
|
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung (Làm đòng) |
29 |
120 |
280 |
175 |
70 |
35 |
|
|
|
Kim Đức,… |
6 |
Bệnh khô vằn |
5,3 |
16,6 |
140 |
140 |
|
|
|
|
|
7 |
Chuột |
1 |
5,8 |
70 |
35 |
35 |
|
|
|
|
8 |
Sâu đục thân |
1,4 |
5,2 |
105 |
70 |
35 |
|
|
|
VI.NHẬN XÉT
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích phun xong gặp mưa không phun nhắc lại lần 2 và một số diện tích phun muộn nên hiệu quả phun trừ thấp. Sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng (Thụy Vân, Sông Lô). Bệnh khô vằn phát triển lây lan gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên trà lúa mùa sớm. Rầy các loại hại nhẹ rải rác. Chuột gia tăng gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại cục bộ tại Thanh Miếu, Sông Lô; Bọ xít dài xuất hiện rải rác.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình và chuẩn bị chuyển lứa. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, bón nhiều phân đạm. Chuột gia tăng gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.
VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời, đặc biệt là sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,…
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng từ 0,3 ổ/m2 trở lên; sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585 EC, Regrant 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì; phun khi lúa thấp thoi trỗ để hạn chế sâu đục thân gây bông bạc.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ... để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trê 20%, sử dụng một trong các loai thuốc như: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP, Kasagen 250WP, Grahitech 2SL, ... để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Đỗ Thị Nguyên Ngọc |
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |