Thông báo sâu bệnh tuần 33
Việt Trì - Tháng 8/2015

(Từ ngày 10/08/2015 đến ngày 16/08/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 320C; cao 350C, thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đếm có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 500 ha; GĐST: Đòng già – trỗ.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 350 ha; GĐST: Làm đòng.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ)

Sâu cuốn lá nhỏ

27,7

80

T5

Bệnh khô vằn

8,4

35

Chuột

1,6

9,8

Sâu đục thân

2

14,2

T5

Lúa mùa trung (Làm đòng)

Sâu cuốn lá nhỏ

29

120

T5

Bệnh khô vằn

5,3

16,6

Chuột

1

5,8

Sâu đục thân

1,4

5,2


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ)

151

0

1

10

37

98

5

27,7

80

Sâu đục thân

225

0

2

15

48

151

9

2

14,2

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung (Làm đòng)

152

0

0

10

47

80

15

29

120

Sâu đục thân

1,4

5,2

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ)

27,7

80

482,3

285,3

115

82

Sông Lô, Thanh Đình,…

2

Bệnh khô vằn

8,4

35

200

100

82,4

17,6

3

Chuột

1,6

9,8

117,6

67,6

50

4

Sâu đục thân

2

14,2

85,3

32,4

17,6

35,3

5

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung (Làm đòng)

29

120

280

175

70

35

Kim Đức,…

6

Bệnh khô vằn

5,3

16,6

140

140

7

Chuột

1

5,8

70

35

35

8

Sâu đục thân

1,4

5,2

105

70

35


VI.NHẬN XÉT

Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích phun xong gặp mưa không phun nhắc lại lần 2 và một số diện tích phun muộn nên hiệu quả phun trừ thấp. Sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng (Thụy Vân, Sông Lô). Bệnh khô vằn phát triển lây lan gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên trà lúa mùa sớm. Rầy các loại hại nhẹ rải rác. Chuột gia tăng gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại cục bộ tại Thanh Miếu, Sông Lô; Bọ xít dài xuất hiện rải rác.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình và chuẩn bị chuyển lứa. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, bón nhiều phân đạm. Chuột gia tăng gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời, đặc biệt là sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,…

- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng từ 0,3 ổ/m2 trở lên; sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585 EC, Regrant 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì;  phun khi lúa thấp thoi trỗ để hạn chế sâu đục thân gây bông bạc.  

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ...  để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trê 20%, sử dụng một trong các loai thuốc như: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP, Kasagen 250WP, Grahitech 2SL, ... để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.     

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

PHỤ TRÁCH TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                                                                                                     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...