|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ - phơi màu) |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
4,9 |
15 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
3,9 |
53 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
0,4 |
10 |
|
Bệnh khô vằn |
12,5 |
28,5 |
C1,3 |
Chuột |
1,6 |
7,6 |
|
Rầy các loại |
8,4 |
173 |
T2,3 |
Sâu đục thân |
1,4 |
7,7 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
0,04 |
0,5 |
|
Lúa mùa trung (Đòng già – trỗ) |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
24,3 |
200 |
|
Bệnh khô vằn |
4,1 |
13,8 |
C1,3 |
Chuột |
0,8 |
8,7 |
|
Rầy các loại |
11,9 |
93,3 |
T2,3 |
Sâu đục thân |
1,7 |
13,6 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ - phơi màu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,9 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9 |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,5 |
28,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
7,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,4 |
173 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
7,7 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,3 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
13,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
8,7 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Lúa mùa trung (Đòng già – trỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,9 |
93,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
13,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm sọc VK |
Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ - phơi màu)
|
0,4 |
10 |
10,9 |
10,9 |
|
|
|
|
|
Sông Lô, Thụy Vân, Minh Nông |
2 |
Bệnh khô vằn |
12,5 |
28,5 |
327,2 |
202,7 |
124,5 |
|
|
|
|
3 |
Chuột |
1,55 |
7,60 |
189 |
140,9 |
48,1 |
|
|
|
|
4 |
Sâu đục thân |
1,4 |
7,7 |
211,8 |
188,2 |
23,6 |
|
|
|
|
5 |
Bệnh khô vằn |
Lúa mùa trung (Đòng già – trỗ |
4,1 |
13,8 |
87,4 |
87,4 |
|
|
|
|
|
Kim Đức, Hy Cương, |
6 |
Chuột |
0,8 |
8,7 |
52,6 |
35 |
17,6 |
|
|
|
|
7 |
Sâu đục thân |
1,6 |
13,6 |
87,3 |
52,6 |
17,4 |
17,3 |
|
|
VI.NHẬN XÉT
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Bướm sâu cuốn lá nhỏ đang ra rộ và chuẩn bị chuyển lứa, mật độ phổ biến 5 - 10 con/m2, cao 20 – 30 con/m2, cục bộ 100-200 con/m2 (Kim Đức). Bướm sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác, sâu non gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ - TB; Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện gây hại nhẹ tại Sông Lô, Thanh Miếu.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ lứa 6 nở nộ và gây hại trên trà lúa mùa sớm, mùa trung chưa trỗ, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu đục thân 2 chấm gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột gia tăng gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại gây hại nhẹ.
VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu cao trên 20 con/m2 sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ sâu cuốn lá nhỏ, ví dụ: thuốc Clever 300 WG, Dylan 10WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, Rigell 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ ổ trứng từ 0,3 ổ/m2 trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ sâu đục thân, ví dụ: thuốc Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585 EC, Regrant 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% lá hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn. Ví dụ: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP, Kasagen 250WP, Grahitech 2SL, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục và đăng ký trừ bệnh khô vằn. Ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valigreen 50SL, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
* Ngoài ra: tích cục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm |
PHỤ TRÁCH TRẠM
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |