thông báo sâu bệnh tuần 34
Việt Trì - Tháng 8/2015

(Từ ngày 17/08/2015 đến ngày 23/08/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 320C; cao 380C, thấp 270C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng, không mưa, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 500 ha; GĐST: Đòng già – trỗ bông, phơi màu

* Lúa mùa trung: Diện tích: 350 ha; GĐST: Đòng già – trỗ.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ - phơi màu)

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

4,9

15

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,9

53

Bệnh đốm sọc VK

0,4

10

Bệnh khô vằn

12,5

28,5

C1,3

Chuột

1,6

7,6

Rầy các loại

8,4

173

T2,3

Sâu đục thân

1,4

7,7

Sâu đục thân (bướm)

0,04

0,5

Lúa mùa trung (Đòng già – trỗ)

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

24,3

200

Bệnh khô vằn

4,1

13,8

C1,3

Chuột

0,8

8,7

Rầy các loại

11,9

93,3

T2,3

Sâu đục thân

1,7

13,6


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ - phơi màu)

4,9

15

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,9

53

Bệnh đốm sọc VK

0,4

10

Bệnh khô vằn

12,5

28,5

Chuột

1,6

7,6

Rầy các loại

8,4

173

Sâu đục thân

1,4

7,7

Sâu đục thân (bướm)

0,04

0,5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

24,3

200

Bệnh khô vằn

4,1

13,8

Chuột

0,8

8,7

Rầy các loại

Lúa mùa trung (Đòng già – trỗ)

11,9

93,3

Sâu đục thân

1,7

13,6

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa sớm (Đòng già – trỗ - phơi màu)

0,4

10

10,9

10,9

Sông Lô, Thụy Vân, Minh Nông

2

Bệnh khô vằn

12,5

28,5

327,2

202,7

124,5

3

Chuột

1,55

7,60

189

140,9

48,1

4

Sâu đục thân

1,4

7,7

211,8

188,2

23,6

5

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung (Đòng già – trỗ

4,1

13,8

87,4

87,4

Kim Đức, Hy Cương,

6

Chuột

0,8

8,7

52,6

35

17,6

7

Sâu đục thân

1,6

13,6

87,3

52,6

17,4

17,3


VI.NHẬN XÉT

Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Bướm sâu cuốn lá nhỏ đang ra rộ và chuẩn bị chuyển lứa, mật độ phổ biến 5 - 10 con/m2, cao 20 – 30 con/m2, cục bộ 100-200 con/m2 (Kim Đức). Bướm sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác, sâu non gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ - TB; Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện gây hại nhẹ tại Sông Lô, Thanh Miếu.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ lứa 6 nở nộ và gây hại trên trà lúa mùa sớm, mùa trung chưa trỗ, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu đục thân 2 chấm gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột gia tăng gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại gây hại nhẹ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu cao trên 20 con/m2  sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ sâu cuốn lá nhỏ, ví dụ: thuốc Clever 300 WG, Dylan 10WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, Rigell 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ ổ trứng từ 0,3 ổ/m2 trở lên sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ sâu đục thân, ví dụ: thuốc Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585 EC, Regrant 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.  

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% lá hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn. Ví dụ: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP, Kasagen 250WP, Grahitech 2SL, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 20% dảnh hại sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục và đăng ký trừ bệnh khô vằn. Ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valigreen 50SL, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

* Ngoài ra: tích cục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

PHỤ TRÁCH TRẠM

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...