SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số: 48/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 12
đến ngày 07 tháng 12 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 21 - 230C, Cao 28 - 300C,
Thấp 15 - 170C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, ngày trời
nắng, đêm và sáng trời lạnh, sáng sớm có
sương mù nhẹ rải rác. Cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô đông
|
Diện
tích: 8.169,5 ha
|
Sinh
trưởng: Trỗ - Làm hạt - chín sáp
|
- Rau các loại
|
Diện
tích: 4.968,3 ha
|
Sinh
trưởng: PTTL - thu hoạch
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781,6 ha
|
Sinh trưởng: Tận thu -
đốn
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079,3 ha
|
Sinh trưởng: Chín -
thu hoạch
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên ngô đông:
-
Sâu đục thân, bắp: Gây hại nhẹ tại các huyện Yên Lập, Việt Trì, Lâm Thao; tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 4%, cao 6,7 - 13,3%.
- Chuột: Gây
hại cục bộ tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; mức độ hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 1%, cao 3 - 6,6%.
-
Bệnh khô vằn: Phát sinh gây hại tại các huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Thủy, Yên lập, Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Ba;
mức độ hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 2 - 6%, cao 8 - 15%, cục bộ 25,5
- 28% (Lâm Thao, Phù Ninh).
- Bệnh đốm lá lớn: Phát
sinh gây hại nhẹ tại các huyện Lâm Thao, Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 3 - 7%,
cao 12 - 20%.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Phát
sinh gây hại nhẹ tại Phú Thọ; tỷ lệ hại phổ biến 2 - 8%, cao 12 - 19,7%.
2. Trên cây rau:
- Sâu
xanh: Phát sinh gây hại tại các huyện Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù
Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn; mức độ hại
nhẹ đến trung bình. Mật độ phổ biến 0,9 - 2 con/m2, cao 4 - 8 con/m2.
- Sâu tơ:
Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Lâm Thao, Việt Trì;
mật độ phổ biến 3 - 4 con/m2, cao 15 - 17 con/m2.
- Bọ nhảy: Phát sinh gây
hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; mật độ phổ biến 3 - 9 con/m2,
cao 15 - 21 con/m2.
- Rệp: Phát sinh gây hại
nhẹ tại huyện Cẩm Khê; Tỷ lệ hại phổ biến 2 - 6%, cao 10 - 16,5%
- Bệnh
sương mai: Phát sinh và gây hại nhẹ tại huyện Phù Ninh; tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 1,2%, cao 3 - 6,8%.
Ngoài ra: Sâu khoang, bệnh
đốm vòng,... hại rải rác.
3. Trên chè:
- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ tại
huyện Tân Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 1,7%, cao 8%.
- Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Tân Sơn,
Thanh Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 1,2%, cao 3 - 8%.
- Bọ xít
muỗi: Gây hại nhẹ tại huyện Tân Sơn;
tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 1,6%, cao 2 - 8%.
- Ngoài ra: Bệnh đốm nâu, đốm
xám,... gây hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp hại nhẹ. Bệnh chảy
gôm, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa phát sinh rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư, nhện lông
nhung hại nhẹ trên nhãn, vải.
5. Trên cây lâm
nghiệp: Sâu xanh, bệnh khô lá hại rải rác trên cây bồ đề, keo, bạch đàn.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN
TỚI:
1. Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, chuột hại nhẹ. Bệnh rỉ sắt hại rải rác.
2. Trên cây rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai hại
nhẹ đến trung bình. Sâu khoang, rệp, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn vi
khuẩn, bệnh lở cổ rễ,... hại rải rác.
3. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.
4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp,
bệnh
chảy gôm,... hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư,
sương mai hại rải rác trên cây nhãn, vải.
5. Trên cây lâm
nghiệp: Sâu ăn lá, sâu xanh, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bồ đề, bạch đàn.
IV. ĐỀ NGHỊ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên ngô: Tập
trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh:
- Sâu đục thân, bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở
Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG,
Kuraba WP,...).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng
các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt
Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super
300EC,...).
- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,... Tích cực diệt
chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên
rau: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Bệnh sương mai: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh sương mai trên cây rau họ thập
tự (Ví dụ: Stifano 5.5SL,...).
- Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau (Ví dụ: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,...).
- Sâu tơ: Khi ruộng có trên 30 con/m2 (giai đoạn cây lớn), sử
dụng các
loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam
đăng ký trừ sâu tơ trên cây rau (Ví dụ: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC,...).
3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ
lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Bệnh đốm nâu: Khi nương
chè có trên 20% số lá hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm nâu trên cây chè (Ví dụ: Stop 15WP, Daconil 75 WP, PN - Linhcide 1.2EW, TP -
Zep 18EC, Promot Plus SL,...).
- Bệnh đốm xám: Khi nương
chè có trên 20% số lá hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được
phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm xám trên cây chè (Ví dụ: Daconil 75 WP, PN - Linhcide 1.2EW, TP - Zep 18EC,
Promot Plus SL, Stifano 5.5SL, Tutola 2.0SL,...).
4. Trên cây bưởi:
- Rệp sáp: Khi cây có trên 25% số
lá, cành hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam
đăng ký trừ rệp sáp trên cây có múi (Ví dụ: Shertin
3.6EC, Sword 40EC, Biomax 1EC, Applaud 25SC, Hello 700WG, Map – Judo 25WP,...)
- Bệnh chảy gôm: Khi cây có trên 10% cây,
25% số cành hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam
đăng ký trừ bệnh chảy gôm trên cây có múi (Ví dụ: Stifano 5.5SL, Sat 4SL, MAP Green
6SL, Xanized 72WP, Tungsin-M 72WP, Alpine 80WP (80WG),...)
* Ngoài ra: Theo
dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả khác (nhãn, vải, chuối,..), cây lâm
nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng.
Lưu ý: Bà con khi sử dung thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Phòng QH-KH, TT Sở;
- Các Phòng, Trạm BVTV (s/i);
- Lưu: VT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 tháng 12 năm 2016 đến ngày 07 tháng 12 năm 2016)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1,7
|
8
|
322,8
|
322,8
|
|
|
322,8
|
|
Tân Sơn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,9 - 1,6
|
2 - 8
|
116,0
|
116,0
|
|
|
-235,8
|
|
Tân Sơn
|
3
|
Rầy xanh
|
0,3 - 1,2
|
3 - 8
|
361,7
|
361,7
|
|
|
361,7
|
|
Tân Sơn, Thanh Sơn
|
4
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
0,3 - 1,2
|
3 - 6,8
|
2,8
|
2,8
|
|
|
-13,9
|
|
Phù Ninh
|
5
|
Bọ nhảy
|
3 - 9
|
15 - 20
|
13,7
|
13,7
|
|
|
-13,8
|
|
Lâm Thao, Việt Trì
|
6
|
Rệp
|
2 - 6
|
10 - 16
|
40,3
|
40,3
|
|
|
40,3
|
|
Cẩm Khê
|
7
|
Sâu tơ
|
3 - 4
|
15 - 17
|
9,9
|
9,9
|
|
|
3,9
|
|
Lâm Thao, Việt Trì
|
8
|
Sâu xanh
|
0,9 - 2
|
4 - 8
|
132,3
|
132,3
|
|
|
73,7
|
29,7
|
Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
2 - 6
|
8 - 15;CB 25,5 - 28
(LT,PN)
|
292,4
|
292,4
|
|
|
62,2
|
32,6
|
Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Thủy, Yên lập, Phú Thọ, Cẩm Khê,
Thanh Ba
|
10
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3 - 7
|
12 - 20
|
35,8
|
35,8
|
|
|
-86,9
|
|
Lâm Thao, Yên Lập
|
11
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2 - 8
|
12 - 19,7
|
39,0
|
39,0
|
|
|
23,9
|
|
Phú Thọ
|
12
|
Chuột
|
0,5 - 1
|
3 - 6,6
|
12,0
|
12,0
|
|
|
-36
|
|
Lâm Thao, Việt Trì
|
13
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,1 - 4
|
6,7 - 13,3
|
39,2
|
39,2
|
|
|
-38
|
|
Yên Lập, Việt Trì, Lâm Thao
|