SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số: 42/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 10
đến ngày 26 tháng 10 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 28 - 290C, Cao 30 -
320C, Thấp 24 -
250C.
Nhận
xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời có sương,
ngày trời nắng, có mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô đông
|
Diện
tích: 7.860,4 ha
|
Sinh
trưởng: 5 lá - xoáy nõn
|
- Rau các loại
|
Diện
tích: 3.601,1 ha
|
Sinh
trưởng: Cây con - PTTL
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781,6 ha
|
Sinh trưởng: Phát triển
búp - thu hoạch
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079,3 ha
|
Sinh trưởng: Phát triển quả
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên ngô đông:
- Sâu cắn
lá: Gây hại nhẹ tại huyện Yên Lập, Thanh Thủy; mật độ trung bình 0,3 - 1 con/m2,
cao 2 - 4 con/m2.
- Bệnh khô
vằn: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Phù Ninh, tỷ lệ hại trung bình 0,4 - 2,3%,
cao 4 - 12%.
Ngoài
ra: Chuột hại cục bộ. Sâu xám, châu chấu, sâu đục thân, bắp, bệnh sinh lý, bệnh
đốm lá,... gây hại rải rác.
2. Trên cây rau:
- Sâu
xanh: Phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình tại các huyện Lâm Thao, Việt Trì, Thanh
Sơn, Phù Ninh; mật độ trung bình 0,5 - 2 con/m2,
cao 3 - 8 con/m2.
- Sâu khoang:
Phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình tại Việt Trì; mật độ trung bình 2,1 con/m2,
cao 13 con/m2.
- Sâu tơ:
Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Phù Ninh, Việt Trì; mật độ trung bình 0,8 -
2,1 con/m2,
cao 12 con/m2.
- Bọ
nhảy: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện các Phù Ninh, Việt
trì, Hạ Hòa; mật độ trung bình 1,3 - 3,8 con/m2,
cao 4 - 12 con/m2, cục bộ 18 - 20 con/m2.
Ngoài
ra: Rệp, bệnh đốm vòng, bệnh sương mai,... xuất hiện rải rác.
3. Trên chè:
-
Rầy xanh: Gây hại nhẹ đến trung bình tại các huyện Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng; tỷ lệ hại trung bình 0,8
- 3,8%, cao 4 - 7%, cục bộ 12%(Tân Sơn).
- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ
tại huyện Tân Sơn; tỷ lệ hại trung bình 0,6 - 2,5%, cao 3 - 6%.
- Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại các huyện Thanh Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập,
Thanh Ba, Tân Sơn, Cẩm Khê, Đoan Hùng; tỷ lệ hại trung bình 0,7 - 2,2%,
cao 5 - 10%.
- Ngoài ra: Bệnh thối búp, bệnh
đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ,... gây hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, rệp muội, ruồi
đục quả, bệnh loét, bệnh chảy gôm,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư
hại rải rác trên nhãn vải.
5. Trên cây lâm
nghiệp: Sâu ăn lá, mối hại gốc hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên ngô: Sâu cắn lá, rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh sinh lý, bệnh
khô vằn hại nhẹ. Châu chấu hại rải rác.
2. Trên cây rau: Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ
nhảy, rệp, bệnh lở cổ rễ,... hại rải rác.
3. Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, thối búp, nhện đỏ hại nhẹ.
4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ hại nhẹ; bệnh loét,
bệnh chảy gôm, rệp muội, ruồi đục quả,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư,... hại rải rác trên
cây nhãn, vải.
5. Trên
cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, mối hại gốc hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên ngô: Tập
trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh khi tới ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV.
2. Trên rau: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Trên chè: Phun phòng trừ những
diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có
trong danh mục. Chú ý thời gian cách ly.
* Ngoài ra: Theo
dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh đến
ngưỡng.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Lưu: KT.
|
CHI CỤC TRƯỞNG
Phan Văn
Đạo
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 tháng 10 năm 2016 đến ngày 26 tháng 10 năm 2016)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0,6 - 2,5
|
3 - 6
|
322,8
|
322,8
|
|
|
30,39
|
|
Tân Sơn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,7 - 2,2
|
5 - 10
|
968,6
|
968,6
|
|
|
196,27
|
|
Thanh Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập,
Thanh Ba, Tân Sơn, Cẩm Khê, Đoan Hùng
|
3
|
Rầy xanh
|
0,8 - 3,8
|
4 - 7; CB 12(TS)
|
953,8
|
953,8
|
|
|
313,29
|
|
Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
4
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
1,3 - 3,8
|
4 - 12; CB 18 - 20(PN,VT)
|
56,9
|
56,9
|
|
|
41,15
|
|
Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa
|
5
|
Sâu khoang
|
2,1
|
13
|
10,3
|
10,3
|
|
|
10,3
|
5,7
|
Việt Trì, Phù Ninh, Hạ Hòa
|
6
|
Sâu tơ
|
0,8 - 2,1
|
12
|
17,8
|
17,8
|
|
|
11,13
|
3,6
|
Phù Ninh, Việt Trì
|
7
|
Sâu xanh
|
0,5 - 2
|
3 - 8
|
68,6
|
68,6
|
|
|
37,75
|
4,6
|
Việt Trì, Thanh Sơn, Lâm Thao,
Phù Ninh
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0,4 - 2,3
|
4 - 12
|
21,9
|
21,9
|
|
|
21,9
|
|
Phù Ninh
|
9
|
Sâu cắn lá
|
0,3 - 1
|
2 - 4
|
142,2
|
142,2
|
|
|
142,2
|
|
Yên Lập, Thanh Thủy
|