SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số: 44/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 09 tháng 11 năm 2016
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 11
đến ngày 09 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 24 - 250C, Cao 28 -
300C, Thấp 18
- 200C.
Nhận
xét khác: Trong tuần, đêm
và sáng có mưa nhỏ; Cây trồng sinh trưởng, phát triển
bình thường.
2. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô đông
|
Diện
tích: 8.160,4 ha
|
Sinh
trưởng: 7 lá - xoáy nõn - trỗ cờ
|
- Rau các loại
|
Diện
tích: 4.478,2 ha
|
Sinh
trưởng: Cây con - PTTL
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781,6 ha
|
Sinh trưởng: Phát triển
búp - thu hoạch
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079,3 ha
|
Sinh trưởng: chín -
thu hoạch
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên ngô đông:
- Bệnh khô
vằn: Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Thanh
Thủy; tỷ lệ hại phổ biến 1,4 - 3%, cao 4 - 8%, cục bộ 12 - 14,2%.
- Sâu
đục thân, bắp: Gây hại nhẹ tại Việt Trì, Phú Thọ; tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 2%, cao 3 - 8%, cục bộ 13,3 -
20%.
- Bệnh
đốm lá lớn: Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Yên Lập, Lâm Thao, Đoan Hùng;
tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,5%, cao 4,6 -
6%, cục bộ 15 - 22,5%.
- Bệnh
đốm lá nhỏ: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Yên Lập, tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2,1%, cao 3,6 - 6%, cục bộ 12
- 22,2%.
- Sâu
cắn lá: Gây hại nhẹ tại huyện Yên Lập; mật độ phổ biến 0,3 - 0,8 con/m2,
cao 1 - 4 con/m2.
Ngoài
ra: Chuột hại cục bộ. Rệp cờ, bệnh rỉ sắt,... gây hại rải rác.
2. Trên cây rau:
- Bệnh
sương mai: Phát sinh và gây hại tại huyện Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì; mức độ
hại nhẹ đến trung bình, tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 1,4%, cao 3,1 - 6,6%, cục bộ 16%(Tam
Nông).
- Sâu
xanh: Phát sinh gây hại tại các huyện Thanh Sơn, Lâm Thao, Việt Trì, Phù Ninh,
Cẩm Khê; mức độ hại nhẹ đến trung bình, mật độ phổ biến 0,2 - 1 con/m2,
cao 2 - 7 con/m2.
- Bệnh
thối nhũn vi khuẩn: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Cẩm Khê; tỷ lệ hại phổ biến
0,06 - 0,4%, cao 4 - 5%.
- Sâu khoang:
Phát sinh gây hại nhẹ tại Việt Trì; mật độ phổ biến 0,9 con/m2,
cao 6 con/m2.
- Sâu tơ:
Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; mật độ phổ biến 0,5 - 1 con/m2,
cao 2 - 4,4 con/m2, cục bộ 12 - 15 con/m2.
- Bọ
nhảy: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện các Thanh Sơn, Lâm
Thao; mật độ phổ biến 1,1 - 3,6 con/m2, cao 4 - 10 con/m2,
cục bộ 12 - 15 con/m2.
Ngoài
ra: Rệp, bệnh đốm vòng,... xuất hiện rải rác.
3. Trên chè:
- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ
tại huyện Tân Sơn, Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 1,3 - 2,9%, cao 4 - 8%.
- Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng; tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,6%, cao 4 - 8%.
-
Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại các huyện Yên
Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,1%, cao 4 - 9%.
- Ngoài ra: Bệnh đốm nâu, đốm xám,
nhện đỏ,... gây hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp, ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, bệnh loét sẹo,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải
rác trên nhãn vải.
5. Trên cây lâm
nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên ngô: Sâu cắn lá, rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh sinh lý hại nhẹ. Châu chấu, bệnh rỉ sắt
hại rải rác.
2. Trên cây rau: Sâu xanh, rệp, bệnh sương mai hại
nhẹ đến trung bình. Sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn
vi khuẩn, bệnh lở cổ rễ,... hại rải rác.
3. Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại nhẹ.
4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả,
rệp sáp, nhện đỏ, bệnh chảy gôm,...
hại rải rác trên
cây bưởi.
Bệnh
thán thư,... hại rải rác trên cây nhãn, vải.
5. Trên
cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên ngô: Tập
trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh khi tới ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV.
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở
Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol
70WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân, bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở
Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG,
Kuraba WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng
các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt
Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super
300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh
sinh lý,... Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên rau: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Trên chè: Phun phòng trừ những
diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có
trong danh mục. Chú ý thời gian cách ly.
* Ngoài ra: Theo
dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh
đến ngưỡng.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Lưu: KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 03 tháng 11 năm 2016 đến ngày 09 tháng 11 năm 2016)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1,3 - 2,9
|
4 - 8
|
453,2
|
453,2
|
|
|
-143,3
|
|
Tân Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,6 - 3,1
|
4 - 9
|
1012,8
|
1012,8
|
|
|
159
|
|
Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn
|
3
|
Rầy xanh
|
0,6 - 2,6
|
4 - 8
|
678,6
|
678,6
|
|
|
75,8
|
|
Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng
|
4
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
0,6 - 1,4
|
3,1 - 6,6;CB 16
|
12,8
|
12,8
|
|
|
12,8
|
0,5
|
Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì
|
5
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,06 - 0,4
|
4 - 5
|
40,3
|
40,3
|
|
|
40,3
|
|
Cẩm Khê
|
6
|
Bọ nhảy
|
1,1 - 3,6
|
4 - 10;CB 12 - 15
|
17,8
|
17,8
|
|
|
-14
|
|
Thanh Sơn, Phù Ninh
|
7
|
Sâu khoang
|
0,9
|
6
|
16
|
16
|
|
|
7,7
|
|
Việt Trì
|
8
|
Sâu tơ
|
0,5 - 1
|
2 - 4,4;CB12 - 15
|
10,5
|
10,5
|
|
|
0,5
|
2,2
|
Việt Trì, Lâm Thao
|
9
|
Sâu xanh
|
0,2 - 1
|
2 - 7
|
98,4
|
98,4
|
|
|
61,6
|
10,1
|
Việt Trì, Thanh Sơn, Phù Ninh, Lâm Thao, Cẩm Khê
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1,4 - 3
|
4 -8;CB12 - 14,2
|
53,5
|
53,5
|
|
|
-130,4
|
5,7
|
Phù Ninh, Lâm thao, Thanh Ba, Thanh Thủy
|
11
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0,8 - 2,5
|
4,6 - 6;CB15 - 22,5
|
56,7
|
56,7
|
|
|
7,6
|
|
Yên Lập, Lâm Thao, Đoan Hùng
|
12
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,4 - 2,1
|
3,6 - 6;CB 12 - 22,2
|
31
|
31
|
|
|
-18
|
|
Yên Lập
|
13
|
Sâu cắn lá
|
|
0,3 - 0,8
|
1 - 4
|
20,8
|
20,8
|
|
|
10,7
|
|
Yên Lập
|
14
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
0,7 - 2
|
3 - 8
|
35
|
35
|
|
|
-91,8
|
|
Việt Trì, Phú Thọ
|