Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 47
Toàn tỉnh - Tháng 11/2016

(Từ ngày 24/11/2016 đến ngày 30/11/2016)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  47/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 30 tháng 11 năm 2016

                          

 Kính gửi:   - Cục Bảo vệ thực vật;

                                                  - Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 11 đến ngày 30 tháng 11 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 21 - 220C, Cao 29 - 310C, Thấp 15 - 170C. 

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, ngày trời nắng, đêm và sáng trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, đầu kỳ có mưa nhỏ vài nơi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Ngô đông

Diện tích: 8.160,4 ha

Sinh trưởng: Làm hạt - chín sáp

- Rau các loại

Diện tích: 4.478,2 ha

Sinh trưởng:  PTTL - thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.781,6 ha

Sinh trưởng: Tận thu - đốn

- Cây bưởi:

Diện tích: 2.079,3 ha

Sinh trưởng: Chín - thu hoạch

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô đông:      

- Sâu đục thân, bắp: Gây hại nhẹ tại các huyện Tam Nông, Thanh Thủy, Lâm Thao; tỷ lệ hại  phổ biến 1 - 4%, cao 6 - 12%.

- Chuột: Gây hại cục bộ tại Việt Trì; mức độ hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ biến  0,6%, cao 6,6%.

- Bệnh khô vằn: Phát sinh gây hại tại các huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Thanh Thủy, Yên Lập, Phú Thọ, Đoan Hùng; mức độ hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 2,4 - 6,4%, cao 10 - 16%, cục bộ 22,2 - 24% (Lâm Thao, Phù Ninh).

- Bệnh đốm lá lớn: Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Tam Nông, Yên Lập, Thanh Thủy ; tỷ lệ hại  phổ biến 4 - 10%, cao 17 - 24%.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Phú Thọ, Lâm Thao; tỷ lệ hại  phổ biến 3,6 - 9%, cao 11,3 - 19,6%.

Ngoài ra: Rệp cờ, sâu cắn lá,... gây hại rải rác.

2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Phát sinh gây hại  tại các huyện Phù Ninh, Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê; mức độ hại nhẹ đến trung bình. Mật độ phổ biến 0,6 - 2 con/m2, cao 3 - 6 con/m2.

- Sâu tơ: Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Phù Ninh, Việt Trì, Lâm Thao; mật độ phổ biến 2 - 4,7 con/m2, cao 12 - 16 con/m2.

- Bọ nhảy: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, Việt Trì; mật độ phổ biến 2 - 6 con/m2, cao 9 - 16 con/m2.

- Bệnh sương mai: Phát sinh và gây hại tại huyện Thanh Sơn, Tam Nông, Phù Ninh; mức độ hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 1 - 4%, cao 6,2 - 9%, cục bộ 15% (Thanh Sơn).

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Phát sinh và gây hại nhẹ tại huyện Tam Nông; tỷ lệ hại phổ biến 1%, cao 7%.

Ngoài ra: Rệp, sâu khoang, bệnh đốm vòng,... hại rải rác.

3. Trên chè:

- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ tại huyện Tân Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 2,9%, cao 3 - 8%.

           - Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Thanh Sơn, Tân Sơn; tỷ lệ hại phổ biến  1,2 - 3%, cao 4 - 10%.

         - Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại các huyện Cẩm Khê, Tân Sơn, Thanh Sơn ; tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 2,2%, cao 4 - 8%.

           - Ngoài ra: Bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ,... gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn vải.

   5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:

1. Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, chuột hại nhẹ. Sâu cắn lá, bệnh rỉ sắt hại rải rác.

2. Trên cây rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình. Sâu khoang, rệp, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh lở cổ rễ,... hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ.

4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp, bệnh chảy gôm,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư, sương mai hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô: Tập trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh khi tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV.

- Sâu đục thân, bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,... Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

2. Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Chú ý thời gian cách ly đối với diện tích thu búp.

* Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng.

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- LĐCC;

- Phòng QH-KH, TT;

- Lưu: KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 24 tháng 11 năm 2016 đến ngày 30 tháng 11 năm 2016)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ - TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0,3 -2,9

3 - 8

322,8

322,8

1,9

Tân Sơn

2

Bọ xít muỗi

1,2 - 2,2

4 - 8

432,4

432,4

-352,2

Cẩm Khê, Tân Sơn, Thanh Sơn

3

Rầy xanh

1,2 - 3

4 - 10

355

355

-110,5

Thanh Sơn, Tân Sơn

4

Bệnh sương mai

Rau

1  - 4

6,2 - 9; CB 15 (ThS)

55,1

55,1

38,4

28,7

Thanh Sơn, Tam Nông, Phù Ninh

5

Bệnh thối nhũn VK

1

7

0,8

0,8

0,8

Tam Nông

6

Bọ nhảy

2 - 6

9 - 16

16,3

16,3

12,1

6,7

Lâm Thao, Việt Trì

7

Sâu tơ

2 - 4,7

12 - 16

28,4

16,3

22,4

4,4

Phù Ninh, Việt Trì, Lâm Thao

8

Sâu xanh

0,6 - 2

3 - 6

119,7

28,4

49

23,6

Phù Ninh, Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê

9

Bệnh khô vằn

Ngô

2,4 - 6,4

10 - 16;CB 22,2 - 24 (LT,PN)

291,3

119,7

-294,2

23,7

Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Thanh Thủy, Yên Lập, Phú Thọ, Đoan Hùng

10

Bệnh đốm lá lớn

4 - 10

17 - 24

124,2

291,3

65,2

Tam Nông, Yên Lập, Thanh Thủy

11

Bệnh đốm lá nhỏ

3,6 - 9

11,3 - 19,6

32,8

124,2

25,7

Phú Thọ, Lâm Thao

12

Chuột

0,6

6,6

3,2

32,8

3,2

Việt Trì

13

Sâu đục thân, bắp

1 - 4

6 - 12

52,4

3,2

-105,1

Tam Nông, Thanh Thủy, Lâm Thao

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...