SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số: 45/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ,
ngày 16 tháng 11 năm 2016
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 11
đến ngày 16 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 22 - 230C, Cao 28 -
290C, Thấp 15
- 170C.
Nhận
xét khác: Trong tuần, đêm
và sáng nhiều sương, đôi lúc có mưa nhỏ rải rác, trưa chiều trời nắng nhẹ; Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường
2. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô đông
|
Diện
tích: 8.160,4 ha
|
Sinh
trưởng: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt
|
- Rau các loại
|
Diện
tích: 4.478,2 ha
|
Sinh
trưởng: Cây con - PTTL
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781,6 ha
|
Sinh trưởng: Phát triển
búp - thu hoạch
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079,3 ha
|
Sinh trưởng: chín -
thu hoạch
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên ngô đông:
-
Sâu đục thân, bắp: Gây hại nhẹ tại Thanh
Thủy, Tam Nông, Việt Trì; tỷ lệ hại phổ biến 1 - 3,1%, cao 6,7 - 12%.
- Sâu
cắn lá: Gây hại nhẹ tại huyện Yên Lập; mật độ phổ biến 0,1 - 1,1 con/m2,
cao 2 - 4 con/m2.
-
Bệnh khô vằn: Phát sinh gây hại tại các huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Đoan Hùng, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Thủy, Yên Lập;
mức độ hại nhẹ đến trung bình; tỷ lệ hại phổ biến 3,4 - 6%, cao 11,1 - 15,9%,
cục bộ 23% (Lâm Thao).
- Bệnh
đốm lá lớn: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 3 - 5,3%, cao 8 - 16%.
- Bệnh
đốm lá nhỏ: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, Phú Thọ, tỷ lệ hại phổ biến 3,2 - 7%, cao 15,8 - 23%.
Ngoài
ra: Chuột hại cục bộ. Rệp cờ,... gây hại rải rác.
2. Trên cây rau:
- Sâu
xanh: Phát sinh gây hại nhẹ tại các huyện Lâm Thao, Thanh Sơn, Tam Nông, Phù
Ninh, Cẩm Khê; mật độ phổ biến 0,3 - 0,9 con/m2,
cao 2 - 5 con/m2.
- Sâu tơ:
Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Tam Nông; mật độ phổ biến 2,1 - 4,1 con/m2,
cao 10 - 18 con/m2.
- Bọ
nhảy: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện các Lâm Thao, Phù
Ninh, Thanh Sơn; mật độ phổ biến 1,6 - 5 con/m2,
cao 9 - 13 con/m2, cục bộ 18 con/m2.
- Bệnh
sương mai: Phát sinh và gây hại tại huyện Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì; mức độ
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 1,2%, cao 4,6
- 10%, cục bộ 28%(Tam Nông).
Ngoài
ra: Rệp, sâu khoang, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh đốm vòng,... hại rải rác.
3. Trên chè:
- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ
tại huyện Tân Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,4%, cao 4 - 8%.
- Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,8%, cao 4 - 8%.
-
Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại các huyện Tân
Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,7%, cao 4 - 10%.
- Ngoài ra: Bệnh đốm nâu, đốm
xám, nhện đỏ,... gây hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp, bệnh chảy gôm,
bệnh loét sẹo,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên
nhãn vải.
5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh khô
lá hại
rải rác trên cây keo, bạch đàn.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên ngô: Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh sinh lý hại nhẹ. Châu chấu, bệnh rỉ sắt
hại rải rác.
2. Trên cây rau: Sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai,
bệnh thối nhũn vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình. Sâu khoang, rệp, bọ nhảy, bệnh
đốm vòng, bệnh lở cổ rễ,... hại rải rác.
3. Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại nhẹ.
4. Trên cây ăn quả: Rệp sáp, nhện đỏ, bệnh chảy gôm,...
hại rải rác trên
cây bưởi.
Bệnh
thán thư,... hại rải rác trên cây nhãn, vải.
5. Trên
cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh khô lá hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên ngô: Tập
trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh khi tới ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV.
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở
Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol
70WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân, bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở
Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG,
Kuraba WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng
các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt
Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super
300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh
sinh lý,... Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên rau: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có
trong Danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Trên chè: Phun phòng trừ những
diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có
trong danh mục. Chú ý thời gian cách ly.
* Ngoài ra: Theo
dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh
đến ngưỡng.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Lưu: KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 tháng 11 năm 2016 đến ngày 16 tháng 11 năm 2016)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0,6 - 2,4
|
4 - 8
|
322,8
|
322,8
|
|
|
-424,1
|
|
Tân Sơn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,6 - 2,7
|
4 - 10
|
824,3
|
824,3
|
|
|
388
|
|
Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập
|
3
|
Rầy xanh
|
0,8 - 2,8
|
4 - 8
|
745,4
|
745,4
|
|
|
-312,7
|
|
Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập
|
4
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
0,5 - 1,2
|
4,6 - 10; CB 28 (TN)
|
15,4
|
14
|
1,4
|
|
3,6
|
3,4
|
Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì
|
6
|
Bọ nhảy
|
2 - 9
|
12 - 18
|
16,2
|
16,2
|
|
|
-49,7
|
2,3
|
Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Sơn
|
8
|
Sâu tơ
|
2,1 - 4,1
|
10 - 18
|
0,6
|
0,6
|
|
|
-3,4
|
|
Tam Nông
|
9
|
Sâu xanh
|
0,3 - 0,9
|
2 - 5
|
65,4
|
65,4
|
|
|
20,5
|
4,2
|
Lâm Thao, Thanh Sơn, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3,4 - 6
|
11,1 - 15; CB 23(LT)
|
279,5
|
279,5
|
|
|
-118,4
|
6,2
|
Lâm Thao, Phù Ninh, Đoan Hùng, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh
Thủy, Yên Lập
|
11
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3 - 5,3
|
8 - 16
|
21
|
21
|
|
|
-163,3
|
|
Yên Lập
|
12
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3,2 - 7
|
15,8 - 23
|
18,5
|
18,5
|
|
|
18,5
|
|
Lâm Thao, Phú Thọ
|
13
|
Sâu cắn lá
|
|
0,1 - 1,1
|
2 - 4
|
34,2
|
34,2
|
|
|
34,2
|
|
Yên Lập
|
14
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
1 - 3,1
|
6,7 - 12
|
62,2
|
62,2
|
|
|
-56
|
|
Thanh Thủy, Tam Nông, Việt Trì
|