Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 39
Toàn tỉnh - Tháng 10/2016

(Từ ngày 29/09/2016 đến ngày 05/10/2016)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  39/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 05 tháng 10 năm 2016

                          

 Kính gửi:   - Cục Bảo vệ thực vật;

                                                  - Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 9 đến ngày 05 tháng 10 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 28 - 290C, Cao 30 - 320C, Thấp 24 - 250C. 

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa mùa trung

Diện tích: 17.664,1 ha

Sinh trưởng: Chín - thu hoạch

- Ngô đông

Diện tích: 1.637 ha

Sinh trưởng:  Gieo - 7 lá

- Chè

Diện tích: 16.781,6 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch

- Cây bưởi:

Diện tích: 2.079,3 ha

Sinh trưởng: Phát triển quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên lúa mùa trung:      

- Rầy các loại: Phát sinh trên các trà lúa mùa trung cấy muộn. Mật độ rầy trung bình 100 con/m2, cao 780 con/m2(Đoan Hùng).

- Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ; sâu đục thân, bọ xít dài,... xuất hiện rải rác.

2. Trên chè:

- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ tại các huyện Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng; tỷ lệ hại trung bình 0,8 - 1,6%, cao 4 - 10%.

          - Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ tại các huyện Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Thanh Ba; tỷ lệ hại trung bình 0,7 - 2,5%, cao 4 - 8%.

           - Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng; tỷ lệ hại trung bình 0,9 - 3,0%, cao 4 - 10%.

- Bệnh đốm nâu hại nhẹ tại huyện Yên Lập, tỷ lệ hại trung bình 0,5 - 2,4%, cao 4 - 6,3%.

- Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ; bệnh đốm xám, nhện đỏ,... gây hại rải rác.

3.  Trên ngô đông:

- Sâu cắn lá: Phát sinh và gây hại nhẹ tại huyện Phù Ninh, mật độ trung bình 0,3 - 0,8 con/m2, cao 1 - 3 con/m2.

- Bệnh khô vằn: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Tân Sơn, tỷ lệ hại trung bình 2,6%, cao 10%.

Ngoài ra: Sâu xám, rệp, bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý,... gây hại rải rác.

4. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Phát sinh gây hại nhẹ tại huyện Lâm Thao, Phù Ninh, mật độ trung bình 0,5 - 0,8 con/m2, cao 3 - 5 con/m2.

Ngoài ra: Rệp, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, rệp muội, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh chảy gôm,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn vải.

6. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, mối hại gốc hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:

1. Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu xám, chuột, bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ. Châu chấu hại rải rác.

2. Trên cây rau: Sâu xanh, sâu khoang, sâu xám, bọ nhảy, bệnh lở cổ rễ,... hại rải rác.

        3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, thối búp hại nhẹ.

4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ hại nhẹ; bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp muội, ruồi đục quả,... hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư,... hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, mối hại gốc hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô: Tập trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh khi tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV.

2. Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Chú ý thời gian cách ly.

* Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng.

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- LĐCC;

- Lưu: KT.

CHI CỤC TRƯỞNG

Phan Văn Đạo


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 29 tháng 9 năm 2016 đến ngày 05 tháng 10 năm 2016)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ - TB

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa

100

780

19,8

19,8

19,8

Đoan Hùng

2

Bệnh đốm nâu

Chè

0,5 - 2,4

4 - 6,3

175,8

175,8

-160,2

Yên Lập

3

Bọ cánh tơ

0,8 - 1,6

4 - 10

682,5

682,5

213,4

Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

4

Bọ xít muỗi

0,7 - 2,5

4 - 8

647,2

647,2

-82,3

Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Sơn

5

Rầy xanh

0,9 - 3,0

4 - 10

960,3

960,3

80,2

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

6

Sâu xanh

Rau

0,5 - 0,8

3 - 5

10,5

10,5

10,5

Lâm Thao, Phù Ninh

7

Bệnh khô vằn

Ngô

2,6

10

15,7

15,7

15,7

Tân Sơn

8

Sâu cắn lá

0,3 - 0,8

1 - 3

21,9

21,9

-146,3

Phù Ninh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...