CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 18/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 29 tháng 4 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/4 đến ngày 04/5/ 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21- 230C. Cao: 300C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80% Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa rào nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm.
- Lúa xuân muộn: DT: 1.890 ha; Giống: NƯ 838, số 7, GS 9, KD 18, Nếp 87, 97,….; GĐST: Làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: Làm đòng.
|
Chuột
|
0,7
|
6,0
|
C1, C3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,5
|
5,0
|
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
4,0
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,2
|
5,0
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,0
|
12,5
|
|
Rầy các loại
|
283,2
|
910,0
|
T1, 2
|
Trứng rầy
|
56,9
|
350,0
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm
|
Bệnh đốm nâu
|
0,9
|
4,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,1
|
4,0
|
|
Bệnh phồng lá
|
0,3
|
2,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,5
|
8,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,6
|
6,0
|
|
Nhện đỏ
|
2,3
|
8,0
|
|
Rầy xanh
|
4,9
|
18,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Làm đòng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
31
|
20
|
9
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,5
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
123
|
28
|
45
|
13
|
8
|
10
|
19
|
|
|
283,2
|
910,0
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,9
|
350,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,9
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/4 đến ngày 04/5/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Làm đòng.
|
3 - 5
|
6,0
|
183,8
|
183,8
|
|
|
-67,5
|
42,7
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1- 3
|
5,0
|
42,7
|
42,7
|
|
|
-151,4
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
0- 1
|
4,0
|
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
3- 7
|
5,0
|
|
|
|
|
0
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
1- 3
|
12,5
|
150,8
|
150,8
|
|
|
-138,8
|
|
|
6
|
Rầy các loại
|
2- 4
|
910,0
|
146,3
|
146,3
|
|
|
-289,4
|
|
|
7
|
Trứng rầy
|
100- 150
|
350,0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm
|
0- 1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh đốm xám
|
4- 8
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh phồng lá
|
2 – 4
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ cánh tơ
|
5- 10
|
8,0
|
208,4
|
208,4
|
|
|
-432,1
|
|
9
|
Bọ xít muỗi
|
5- 10
|
6,0
|
201,6
|
201,6
|
|
|
+87,8
|
|
10
|
Nhện đỏ
|
|
8,0
|
208,4
|
208,4
|
|
|
-439,7
|
|
11
|
Rầy xanh
|
|
18,0
|
416,8
|
416,8
|
|
|
-223,7
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, chuột, bệnh khô vằn và rầy các loại hại nhẹ, sâu đục thân, ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám và bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:
+ Rầy các loại tích lũy, gia tăng mật độ nhanh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng và có khả năng gây cháy ổ cục bộ.
+ Chuột, bệnh đao ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Ngoài ra: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại cục bộ, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng.
+ Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm xám, đốm nâu, thối búp hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng:
+ Đối với rầy các loại: Trên các khu ruộng có mật độ rầy trên 30 con/khóm (1.500 con/m2), phải phun thuốc trừ rầy bằng các loại thuốc: Victory 585 EC, F16, Superista 25 EC...kết hợp với 1 trong các loại thuốc: Sectox 100 WP, Midan 10 WP,...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Katana 20SC, Kabim 30 WP, Bemsuper 75WP, Beam 75WP, Fuji - one 40WP, New Hinosan 30EC, Fu-army 30WP, Novaba 68WP... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Đối với chuột: Tổ chức đánh tập trung, đồng loạt trên toàn bộ diện tích lúa bằng thuốc Rat K 2%D, Rat-kill 2%DP tự phối trộn, vừa có hiệu quả cao, rẻ tiền. Hoặc có thể sử dụng thuốc sinh học như: Biorat, Bả diệt chuột sinh học để đảm bảo an toàn.
- Trên chè: Chăm sóc và phòng trừ các ổ nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh thối búp bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly./.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|