CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 16/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 15 tháng 4 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 đến ngày 20/4/ 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21- 230C. Cao: 300C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80% Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trong tuần, sáng trời âm u, trưa chiều có nắng nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm.
- Lúa xuân muộn: DT: 1.890 ha; Giống: NƯ 838, số 7, GS 9, KD 18, Nếp 87, 97,….; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ
|
Chuột
|
0,7
|
8,6
|
C1, C3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,5
|
5,0
|
|
Sâu đục thân
|
0,03
|
2,0
|
|
Ruồi đục nõn
|
1,1
|
11,1
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,6
|
5,9
|
|
Bọ trĩ
|
0,6
|
7,5
|
|
Rầy các loại
|
49,3
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm
|
Bệnh phồng lá
|
0,4
|
2,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
4,2
|
12,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,9
|
12,0
|
|
Nhện đỏ
|
5,3
|
18,0
|
|
Rầy xanh
|
4,7
|
16,0
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
8,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
31
|
18
|
11
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,5
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
11,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,3
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14/4 đến ngày 20/4/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ
|
3 - 5
|
8,6
|
94,5
|
94,5
|
|
|
-171,1
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn
|
1- 3
|
5,0
|
42,6
|
42,6
|
|
|
-260,6
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
0- 1
|
2,0
|
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
3- 7
|
11,1
|
42,6
|
42,6
|
|
|
+42,6
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
1- 3
|
5,9
|
|
|
|
|
-203,9
|
|
|
6
|
Bọ trĩ
|
2- 4
|
7,5
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Rầy các loại
|
100- 150
|
280
|
|
|
|
|
-42,9
|
|
|
5
|
Bệnh phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm
|
0- 1
|
2,0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
4- 8
|
12,0
|
467,3
|
467,3
|
|
|
-59,4
|
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
2 – 4
|
12,0
|
373,2
|
373,2
|
|
|
+52,9
|
|
8
|
Nhện đỏ
|
5- 10
|
18,0
|
531,2
|
531,2
|
|
|
-109,3
|
|
9
|
Rầy xanh
|
5- 10
|
16,0
|
416,8
|
416,8
|
|
|
+96,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, chuột và ruồi đục nõn hại nhẹ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ và bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:
+ Bệnh đao ôn, ruồi đục nõn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Chuột, rầy các loại tích lũy mật độ nhanh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Ngoài ra: Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ gây hại cục bộ, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng.
+ Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm xám, đốm nâu, thối búp hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng:
+ Đối với bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Katana 20SC, Bemsuper 75WP, Beam 75WP, Fuji - one 40WP, New Hinosan 30EC, Fu-army 30WP, Novaba 68WP... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Bọ trĩ và ruổi đục nõn: Khi mật độ bọ trĩ non trên 3.000 con/m2 (15% dảnh hại), ruồi hại trên 20% dảnh hại, phòng trừ bằng các loại thuốc: Tango 800WG; Regent 800WG; Actara 25WG, ... phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
+ Đối với chuột: Tổ chức đánh tập trung, đồng loạt trên toàn bộ diện tích lúa bằng thuốc Rat K 2%D, Rat-kill 2%DP tự phối trộn, vừa có hiệu quả cao, rẻ tiền. Hoặc có thể sử dụng thuốc sinh học như: Biorat, Bả diệt chuột sinh học để đảm bảo an toàn.
+ Ngoài ra cần chú ý phòng trừ các ổ rầy đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
- Trên chè: Chăm sóc và phòng trừ các ổ nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly./.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|