CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 15/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 08 tháng 4 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07/4 đến ngày 13/4/ 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21- 230C. Cao: 280C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80% Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa phùn, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm xuân.
- Lúa xuân muộn: DT: 1.890 ha; Giống: NƯ 838, số 7, GS 9, KD 18, Nếp 87, 97,….; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ
|
Bọ trĩ
|
0,34
|
5,0
|
|
Rầy các loại
|
19,1
|
210
|
|
Ruồi đục nõn
|
1,6
|
14,3
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0,59
|
8,0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,07
|
2,0
|
|
Chuột
|
0,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
Bệnh đốm nâu
|
0,47
|
4,0
|
|
Bệnh phồng lá
|
1,6
|
8,0
|
|
Bệnh thối búp
|
0,27
|
2,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,33
|
2,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,73
|
8,0
|
|
Rầy xanh
|
2,53
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
19,1
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
14,3
|
|
|
|
|
|
|
B đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
B khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
B thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53
|
12
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07/4 đến ngày 13/4/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
14 - 42
|
210
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
|
14,3
|
94,5
|
94,5
|
|
|
+ 94,5
|
|
4
|
Bệnh đạo ôn
|
|
8,0
|
118,7
|
118,7
|
|
|
- 19
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuột
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
- 42,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh phồng lá
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh thối búp
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bọ cánh tơ
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
8,0
|
272,4
|
272,4
|
|
|
|
|
12
|
Rầy xanh
|
2 - 6
|
12
|
332,97
|
332,97
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn:
+ Ruồi đục nõn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ, tập trung tại các ruộng bón phân không cân đối.
+ Rầy các loại, bọ trĩ, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
+ Chuột gây hại nhẹ cục bộ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi và rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh phồng lá, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:
+ Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Rầy các loại gây hại nhẹ.
+Bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao trên các ruộng bón phân không cân đối, mức độ hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ, rầy các loại, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác; - Trên chè: Các đối tượng: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng để phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh hại.
+ Đối với bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Katana 20SC, Bemsuper 75WP, Beam 75WP, Fuji - one 40WP, New Hinosan 30EC, Fu-army 30WP, Novaba 68WP... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Đối với chuột: Tổ chức đánh tập trung, đồng loạt trên toàn bộ diện tích lúa bằng thuốc Rat K 2%D, Rat-kill 2%DP tự phối trộn, vừa có hiệu quả cao, rẻ tiền. Hoặc có thể sử dụng thuốc sinh học như: Biorat, Bả diệt chuột sinh học để đảm bảo an toàn.
- Trên chè: Chăm sóc chè xuân để đảm bảo năng suất chè cho cả vụ, phòng trừ các ổ rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá, bệnh thối búp bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|