CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 11/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 11 tháng 3 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10/3 đến ngày 16/3/ 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21- 230C. Cao: 280C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80% Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa phùn, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm xuân.
- Lúa xuân muộn: DT: 1.890 ha; Giống: NƯ 838, số 7, GS 9, KD 18, Nếp 87, 97,….; GĐST: Hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn: Hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
3.217
|
22.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.287
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
Bệnh phồng lá
|
7.867
|
20.00
|
|
Bệnh thối búp
|
1.333
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.267
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.00
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
3.067
|
8.00
|
|
|
7.867
|
20.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.217
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.287
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.867
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/3 đến ngày 16/3/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: Hồi xanh
|
5- 10
|
22.00
|
264.53
|
264.53
|
|
|
+ 264.53
|
|
|
OBV
|
0- 1
|
2.40
|
94.50
|
94.50
|
|
|
+ 94.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
2- 4
|
20.00
|
524.444
|
524.444
|
|
|
+ 211.7
|
|
|
|
B. thối búp
|
0- 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0- 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0- 2
|
4.00
|
|
|
|
|
- 320,3
|
|
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
8.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
- 317.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, ốc bươu vàng hại nhẹ trên những ruộng cấy muộn, ruộng trũng ven suối.
- Trên chè: Bệnh phồng lá và rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa:
+ Bệnh sinh lý: Gây hại nhẹ đến trung bình trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại kéo dài.
+ Ốc bươu vàng hại nhẹ trên những chân ruộng trũng ven suối.
+ Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ, rầy các loại, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Các đối tượng: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa:
+ Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C. Ở các ruộng bị bệnh sinh lý hại cần sử dụng một số phân bón qua lá như: 5 con én, Siêu lân, siêu ra rễ,...phun bổ sung để cây nhanh hồi phục, khi cây ra lá mới thì tiến hành bón thúc đẻ như bình thường.
+ Trên các ruộng có mật độ OBV trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Pazol 700WP, Snail 700WP, Clodansuper 700WP,…pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Ngoài ra cần chú ý phòng trừ chuột bằng các biện pháp, ưu tiên biện pháp thủ công và sử dụng thuốc sinh học.
- Trên chè: Chăm sóc chè xuân để đảm bảo năng suất chè cho cả vụ, phòng trừ các ổ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|