Thông báo sâu bệnh kỳ số 13
Tân Sơn - Tháng 3/2014

(Từ ngày 24/03/2014 đến ngày 30/03/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN

Số: 13/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Tân Sơn, ngày 25 tháng 3 năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24/3  đến ngày 30/3/ 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 21- 230C. Cao: 280C. Thấp: 180C.

Độ ẩm trung bình: 75- 80% Cao: 95%. Thấp: 70%.

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa phùn, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm xuân.

- Lúa xuân muộn: DT: 1.890 ha; Giống: NƯ 838, số 7, GS 9, KD 18, Nếp 87, 97,….; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ

Bọ trĩ

1,05

7,10

Rầy các loại

0,58

7,00

Ruồi đục nõn

1,07

7,10

Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân

Bệnh phồng lá

11,07

34,00

Bọ cánh tơ

0,93

2,00

Bọ xít muỗi

3,87

8,00

Rầy xanh

4,00

10,00


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ trĩ

Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ

1,05

7,10

Rầy các loại

0,58

7,00

Ruồi đục nõn

1,07

7,10

B. phồng lá

Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân

11,07

34,00

Bọ cánh tơ

0,93

2,00

Bọ xít muỗi

3,87

8,00

Rầy xanh

4,00

10,00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 24/3 đến ngày 30/3/2014) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh rộ

7,10

2

Rầy các loại

7,00

3

Ruồi đục nõn

7,10

4

5

B. phồng lá

 Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân

4-  12

34,00

437,2

437,2

+437,2

6

Bọ cánh tơ

0 - 2

2,00

-327,8

7

Bọ xít muỗi

2 - 4

8,00

322,8

322,8

+322,8

8

Rầy xanh

2 - 4

10,00

322,8

322,8

206,5

+116,3

9

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


 

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

*Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại, bọ trĩ và ruồi đục nõn gây hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi và rầy xanh gây hại nhẹ, bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa:

          + Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          + Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ, rầy các loại, cào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác; Bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao trên các ruộng bón phân không cân đối.

          - Trên chè: Các đối tượng: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá, bệnh thối búp hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên lúa:

          + Kiểm tra đồng thường xuyên để phát hiện và phòng trừ kịp thời bệnh đạo ôn kịp thời.

          + Ngoài ra cần chú ý phòng trừ chuột bằng các biện pháp, ưu tiên biện pháp thủ công và sử dụng thuốc sinh học;

- Trên chè: Chăm sóc chè xuân để đảm bảo năng suất chè cho cả vụ, phòng trừ các ổ rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá, bệnh thối búp bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

Người tập hợp

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

Đinh Thanh Bình

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...