CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 44/ TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 27 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 10 đến ngày 01 tháng 11 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-250C; Cao 310C; thấp 190C
- Trong kỳ, trời se lạnh, có sương mù, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây ngô: Diện tích: 565 ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300,..GĐST: 6-11lá
- Cây rau: Diện tích: 432ha; giống: Xu hào, bắp cải,… GĐST: PT thân lá.
- Cây bí xanh: Diện tích: 70 ha; giống: Fuji 868, HG 9999,… GĐST: ra hoa- tạo quả.
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: TH búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô 6-11 lá | Bệnh đốm lá nhỏ | 0,86 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 0,5 | 4 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,6 | 6 | |
Rau PT thân lá | Rệp | 0,5 | 6 | |
Sâu xanh | 0,2 | 2 | |
Bí xanh Ra hoa - tạo quả | Sương mai | 1,3 | 4 | |
Chè TH búp | Rầy xanh | 2 | 7 | |
Bọ cánh tơ | 0,97 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,4 | 8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô 6-11 lá | | | | | | | | | | 0,86 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 0,5 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Rệp | Rau PT thân lá | | | | | | | | | | 0,5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Sương mai | Bí xanh Ra hoa – tao quả | | | | | | | | | | 1,3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | Chè TH búp | | | | | | | | | | 2 | 7 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 0,97 | 4 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,4 | 8 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô 6-11 lá | 2 | 8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | 0 | 4 | | | | | | | Văn Lang |
| Sâu đục thân, bắp | 0 | 6 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rệp | Rau PT thân lá | 0 | 6 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu xanh | 1 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sương mai | Bí xanh ra hoa – tạo quả | 1-2 | 4 | | | | | | | Văn Lang |
| Rầy xanh | Chè TH búp | 2-3 | 7 | 61,5 | 61,5 | | | +61,5 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | 1-2 | 4 | | | | | -5,8 | , | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 3-4 | 8 | 95,2 | 95,2 | | | +77,7 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bênh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh sinh lý, … hại rải rác.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn,… hại rải rác.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rệp, nhện trắng, bệnh héo xanh vi khuẩn, bọ trĩ, giòi đục lá, sâu xanh, …hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm lá, ..gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh sinh lý, … hại rải rác.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn, sâu tơ, … hại rải rác.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai, rệp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thối đốt thân, bệnh héo xanh vi khuẩn, hại cục bộ, mức hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 27 tháng 10 năm 2015
Người tập hợp Cù Thị Liên | PHÓ TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |