CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 40/ TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 29 tháng 9 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 04 tháng 10 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 330C; thấp 23-240C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu kỳ trời có mưa, cuối kỳ trời nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: TH. Diện tích 1720,8 ha. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TBR 45, KD, HT1 ....
- Lúa mùa trung: đỏ đuôi- TH. Diện tích 1864,2 ha. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TBR 45, KD, HT1,....
- Ngô: Trồng-5 lá; Diện tích: 512 ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300, …
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: TH búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô Trồng-5 lá | Sâu ăn lá | 0,28 | 1,4 | |
Bệnh sinh lý | | | |
Chuột | | | |
Chè TH búp | Bọ cánh tơ | 1,7 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,3 | 6 | |
Rầy xanh | 2 | 8 | |
| | | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Sâu ăn lá | Ngô Trồng-5 lá | | | | | | | | | | 0,28 | 1,4 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè TH búp | | | | | | | |
|
| 1,7 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | |
|
| 2,3 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | |
|
| 2 | 8 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | |
|
| | |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Sâu ăn lá | Ngô Trồng-5 lá | 0,6-0,8 | 1,4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang |
| Bọ cánh tơ | Chè TH búp | 3-4 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 3-4 | 6 | 39,4 | 39,4 | | | -16,8 | , | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 3-4 | 8 | 27,9 | 27,9 | | | +27,9 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| | | | | | | | | | |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu ăn lá gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ. Ngoài ra bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: sâu ăn lá, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Ngoài ra cào cào, châu chấu, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 29 tháng 9 năm 2015
Người tập hợp Đỗ Thị Thuỳ Dương | TRẠM TRƯỞNG Phạm Quang Thông |