Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Hạ Hòa - Tháng 9/2015

(Từ ngày 07/09/2015 đến ngày 13/09/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 37/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  08 tháng 9 năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 07 tháng 9 đến ngày 13 tháng 9 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao 330C; thấp 24-260C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời nắng, cuối kỳ trời có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: chắc xanh- đỏ đuôi- TH. Diện tích 1720,8 ha. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TBR 45, KD, HT1 ....

- Lúa mùa trung: Ném ngang- chắc xanh. Diện tích 1864,2 ha. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TBR 45, KD, HT1,....

- Cây ngô: làm hạt. Diện tích 200 ha.

- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: TH búp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

chắc xanh- đỏ đuôi- TH

Bệnh khô vằn

3,3

8

C3,5

Bọ xít dài

0,84

2

TT

Rầy các loại

196

640

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

7,2

40

Lúa mùa trung

Ném ngang- chắc xanh.

Bệnh bạc lá

0,6

8

C1,3

Bệnh khô vằn

4,65

26

C3,5

Bọ xít dài

0,955

2,4

TT

Rầy các loại

178,25

640

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

14,7

64

Chè

TH búp

Bọ cánh tơ

2,4

4

Bọ xít muỗi

2,867

7

Rầy xanh

2,333

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

chắc xanh- đỏ đuôi- TH

650

617

5

14

12

2

0

3,3

8

Bọ xít dài

0


0,84

2

Rầy các loại

129

17

15

27

28

25

17

196

640

Rầy các loại (trứng)

0


7,2

40

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

Ném ngang- chắc xanh.

50

47

1

2

0

0

0

0,6

8

Bệnh khô vằn

0

4,65

26

Bọ xít dài

0

0,955

2,4

Rầy các loại

138

20

25

29

26

19

19

178,25

640

Rầy các loại (trứng)

14,7

64

Bọ cánh tơ

Chè

TH búp



2,4

4







Bọ xít muỗi



2,867

7







Rầy xanh



2,333

4
















IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

chắc xanh- đỏ đuôi- TH

4-6

8

Văn Lang, Ấm Hạ


Bọ xít dài

1-1.8

2

Văn Lang, Ấm Hạ,


Rầy các loại

140-560

640

Văn Lang, Ấm Hạ,

Rầy các loại (trứng)

14-32

40

Văn Lang, Ấm Hạ,

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

Ném ngang- chắc xanh.

0

8

-35,6

Ấm Hạ, Hương Xạ,...

Bệnh khô vằn

4-8

26

186,42

186,42

-150,6

40

Mai Tùng,  Ấm Hạ, Hương Xạ,...

Bọ xít dài

1-2

2,4

Mai Tùng, Ấm Hạ, Hương Xạ,...

Rầy các loại

140-560

640

-218

Ấm Hạ, Hương Xạ,...

Rầy các loại (trứng)

14-35

64

Ấm Hạ, Hương Xạ,...

Bọ cánh tơ

Chè

TH búp

3-4

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

3-4

7

50,983

50,983

+6,3

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

3-4

4

-56,2

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra, Bệnh bạc lá vi khuẩn, sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu,.. gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức hại nhẹ- trung bình; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Trong điều kiện thời tiết mưa bão bệnh bạc lá vi khuẩn lây lan gây hại nhẹ- trung bình tại vùng ổ bệnh; chuột, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra, sâu cuốn lá, cào cào, châu chấu…. hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.


                Ngày 08 tháng 9 năm 2015

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông







Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...