Thông báo sâu bệnh kỳ 38
Hạ Hòa - Tháng 9/2015

(Từ ngày 14/09/2015 đến ngày 20/09/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 38/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  15 tháng 9 năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-270C; Cao 300C; thấp 20-220C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu kỳ trời có mưa, cuối kỳ trời nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: chín- TH. Diện tích 1720,8 ha. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TBR 45, KD, HT1 ....

- Lúa mùa trung: chắc xanh- đỏ đuôi. Diện tích 1864,2 ha. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TBR 45, KD, HT1,....

- Cây ngô: làm hạt. Diện tích 200 ha.

- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: TH búp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

chắc xanh.

Bệnh khô vằn

3,9

12

C3

Bọ xít dài

0,62

2

TT

Rầy các loại

137

640

T5

Chè

TH búp

Bọ cánh tơ

2,6

4

Bọ xít muỗi

2,2

4

Rầy xanh

3,067

6


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung

chắc xanh.

650

630

2

10

7

1

3,9

12







Bọ xít dài

0,62

2







Rầy các loại

63

6

5

5

13

19

15

137

640







Bọ cánh tơ

Chè

TH búp

2,6

4

Bọ xít muỗi

2,2

4

Rầy xanh

3,067

6


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung

chắc xanh.

4-8

12

80,003

80,003

-164,8

Mai Tùng, Ấm Hạ, Hương Xạ,

Bọ xít dài

0,8-1,4

2

Mai Tùng, Ấm Hạ, Hương Xạ,

Rầy các loại

70-320

640


Ấm Hạ, Hương Xạ,...

Bọ cánh tơ

Chè

TH búp

3-4

4

-127,3

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

3-4

4

62

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

3-4

6

39,429

39,429

-11

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức hại nhẹ; rầy các loại, chuột, bọ xít dài hại nhẹ. Ngoài ra, Bệnh bạc lá vi khuẩn, cào cào, châu chấu, sâu đục thân.. gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức hại nhẹ; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh bạc lá vi khuẩn, chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra, bọ xít dài, cào cào, châu chấu…. hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                Ngày 15 tháng 9 năm 2015

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...