Thông báo sâu bệnh kỳ 41
Hạ Hòa - Tháng 10/2015

(Từ ngày 05/10/2015 đến ngày 11/10/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 41/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  6  tháng 10  năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 05 tháng 10 đến ngày 11 tháng 10 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao 300C; thấp 22-230C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô: Trồng-7 lá; Diện tích: 545 ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300, …

- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: TH búp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Trồng-7 lá

Sâu ăn lá

0,17

2

Sâu xám

0,03

1

Bí xanh

PT thân lá

Bệnh sương mai

1,2

4

Sâu xanh

0,08

0.8

Chè

TH búp

Bọ cánh tơ

0,6

4

Bọ xít muỗi

1,5

9

Rầy xanh

0,73

5


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Sâu ăn lá

Ngô

Trồng-7 lá

0,17

2







Sâu xám

0,03

1







Bệnh sương mai

Bí xanh

PT thân lá

1,2

4







Sâu xanh

0,08

0,8







Bọ cánh tơ

Chè

TH búp

0,6

4

Bọ xít muỗi

1,5

9

Rầy xanh

0,73

5


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Sâu ăn lá

Ngô

Trồng-7lá

0-1

2

Mai Tùng, Văn Lang

Sâu xám

0

1

Mai Tùng, Văn Lang

Bệnh sương mai

Bí xanh

PT thân lá

1-2

4

Sâu xanh

0

0,8

Bọ cánh tơ

Chè

TH búp

1

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

1-3

9

67,3

67,3

+61,5

,

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

1-2

5

27,8

27,8

+22

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Sâu xám, sâu ăn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, chuột, châu chấu, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên bí xanh: Bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thối đốt thân hại cục bộ. Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Ngoài ra sâu xám, châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Trên bí xanh: Bệnh sương mai hại nhẹ- trung bình; Bệnh thối đốt thân hại cục bộ, mức hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                Ngày  6  tháng 10 năm 2015

Người tập hợp

Cù Thị Liên

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...