CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 43/ TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao 280C; thấp 200C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời se lạnh không mưa, có sương mù, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô: 4-9 lá; Diện tích: 565 ha; Giống: LVN4, LVN9, NK4300, …
- Cây rau: Diện tích: 432ha; giống: Xu hào, bắp cải,…
- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: TH búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô 4-9 lá | Bệnh đốm lá nhỏ | 0,5 | 4 | |
Châu chấu | 0,06 | 1 | |
Sâu ăn lá | 0,23 | 2 | |
Rau PT thân lá | Bệnh sương mai | 0,04 | 0,8 | |
Rệp | 0,60 | 6 | |
Sâu xanh | 0,42 | 2 | |
Bí xanh PT thân lá – ra hoa | Rệp | 1,1 | 3 | |
Chè TH búp | Bọ cánh tơ | 1,46 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,03 | 6 | |
Rầy xanh | 1,86 | 7 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô 4-9 lá | | | | | | | | | | 0,5 | 4 | | | | | | |
Châu chấu | | | | | | | | | | 0,06 | 1 | | | | | | |
Sâu ăn lá | | | | | | | | | | 0,23 | 2 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau PT thân lá | | | | | | | | | | 0,04 | 0,8 | | | | | | |
Rệp | | | | | | | | | | 0,60 | 6 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,42 | 2 | | | | | | |
Rệp | Bí xanh PT thân lá- ra hoa | | | | | | | | | | 1,1 | 3 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè TH búp | | | | | | | |
|
| 1,46 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | |
|
| 2,03 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | |
|
| 1,86 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô 4-9lá | 0 | 4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Châu chấu | 0 | 1 | | | | | | | Văn Lang |
| Sâu ăn lá | 0 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sương mai | Rau PT thân lá | 0 | 0,8 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rệp | 0 | 6 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu xanh | 1 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rệp | Bí xanh PT thân lá-ra hoa | 1-2 | 3 | | | | | | | Văn Lang |
| Bọ cánh tơ | Chè TH búp | 2-3 | 4 | | | | | -44,5 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 3-4 | 6 | 29,8 | 29,8 | | | +29,8 | , | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 3-4 | 7 | 31,3 | 31,3 | | | +31,3 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, châu chấu, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bệnh sinh lý, … hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh sương mai, rệp, sâu xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn,… hại rải rác.
- Trên bí xanh: Rệp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh sương mai, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm lá, ..gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ. Ngoài ra, châu chấu, bệnh đốm lá nhỏ, … hại rải rác.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai, rệp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thối đốt thân, hại cục bộ, mức hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra, bệnh héo xanh vi khuẩn, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
Người tập hợp Cù Thị Liên | PHÓ TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |