Rầy xanh |
1,66 |
4 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý |
Ngô
2-8 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
1,8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
Rau
PT thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
Bí xanh
PT thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
Chè
TH búp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,83 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Bệnh sinh lý |
Ngô
2-8lá |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá |
0,4-0,8 |
1.8 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bệnh sương mai |
Rau
PT thân lá |
0-2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu tơ |
1-2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu xanh |
0-1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bệnh sương mai |
Bí xanh
PT thân lá |
1-2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang |
|
Sâu xanh |
0-0,4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang |
|
Bọ cánh tơ |
Chè
TH búp |
0-2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bọ xít muỗi |
2-3 |
4 |
|
|
|
|
|
, |
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Rầy xanh |
2-3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, cào cào châu chấu… hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh sương mai, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thán thư, ..gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Ngoài ra, châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh đốm nhỏ lá hại rải rác.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình; Bệnh thối đốt thân hại cục bộ, mức hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá, nhện trắng, … hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 13 tháng 10 năm 2015
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Đỗ Thị Thuỳ Dương |
Các thông báo sâu bệnh khác
|