Thông báo sâu bệnh tuần 40
Thanh Sơn - Tháng 10/2010

(Từ ngày 04/10/2010 đến ngày 10/10/2010)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 4 tháng 10 đến ngày 10 tháng 10 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 23-250 C; Cao:  28-30 0C; Thấp:20-220C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ Mùa; Diện tích: 3490 ha, trong đó:        

+Trà sớm: Diện tích: 1395 ha;Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, Việt lai 20, Thiên nguyên ưu 16, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Thu hoạch

    Thời gian gieo: 5-10/6/2010 ; Thời gian cấy: 15-20/6/2010                 

+Trà trung:  Diện tích: 2095 ha; Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Thục Hưng 6, KD18, Q5; GĐST: Thu hoạch

    Thời gian gieo: 15-20/6/2010 ; Thời gian cấy: 25-30/6/2010        

+ Trà muộn: Diện tích: ................................................................; GĐST: ..................

- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích:1470 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 2- 6lá

- Đậu tương đông; Diện tích: 17 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST: Làm đất - mới gieo

- Rau đông: Diện tích:    31.; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST: Mới gieo, mới trồng

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:               


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1865

Rầy xanh

4.20

14.00

546.899

373.00

173.899

173.899

173.899

21

21

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

2.20

8.00

173.899

173.899

11

11

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

4.20

12.00

771.203

572.101

199.101

199.101

199.101

21

21

0

0

0

0

0

C1

Ngô

1470

Bệnh đốm lá nhỏ

1.333

20.00

30.506

30.506

0

C1

III. NHẬN XÉT:

·        Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa  muộn: diện tích 346 ha. GĐST: Làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành xuât hiện với mật độ cao và bắt đầu đẻ trứng. Mật độ TB 4-8 con/m2 , cao 11- 12con/m2; cục bộ 18-21 con/m2

Rầy các laọi xuất gây hại nhẹ. Phát dục chủ yếu tuổi 4,5.

Khô vằn: hại nhẹ rải rác. Bọ xít dài xuất hiện rải rác

+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ.

+ Trên cây ngô: Bệnh đốm lá hại nhẹ, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên ngô bãi. Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ ruộng trên ngô trồng đất 2 lúa.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên lúa muộn: Sâu ăn lá nở và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng

+ Trên chè:  Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. bọ cánh tơ hại nhẹ

+ Trên cây ngô:  Bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại cục bộ nhẹ - TB. Sâu ăn lá, châu chấu hại nhẹ rải rác

+ Trên cây đậu tương: Chuột, sâu xám hại rải rác. Bệnh lở cổ rễ hại nhẹ

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

+ Trên lúa: tiếp tục theo dõi diều tra diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại

+ Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu  (Chú ý thời gian cách ly).

+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.  

                                                                                                                      Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Trạm trưởng

(Đã ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...