THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 3 tháng 10 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 23-250 C; Cao: 28-30 0C; Thấp:20-220C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ Mùa; Diện tích: 3490 ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích: 1395 ha;Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, Việt lai 20, Thiên nguyên ưu 16, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Thu hoạch
Thời gian gieo: 5-10/6/2010 ; Thời gian cấy: 15-20/6/2010
+Trà trung: Diện tích: 2095 ha; Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Thục Hưng 6, KD18, Q5; GĐST: Thu hoạch
Thời gian gieo: 15-20/6/2010 ; Thời gian cấy: 25-30/6/2010
+ Trà muộn: Diện tích: ................................................................; GĐST: ..................
- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 315 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: Làm bầu – 2,3 lá
- Đậu tương đông; Diện tích: ... ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST:
- Rau đông: Diện tích: ....; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST:
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
3.00
|
10.00
|
373.00
|
199.101
|
173.899
|
|
173.899
|
173.899
|
|
15
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.20
|
12.00
|
546.899
|
373.00
|
173.899
|
|
373.00
|
373.00
|
|
21
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
III. NHẬN XÉT:
· Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa trà trung cấy muộn: diện tích 263 ha. GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi
Rầy hại nhẹ - trung bình; mật độ TB 700-1250 con/m2, cao 2100-2835 con/m2, cục bộ 3500 con/m2
Khô vằn: hại nhẹ - trung bình; Tỷ lệ dảnh hại TB 7,3 -15,9%, Cao 27,8%.
Bọ xít dài: hại nhẹ - nặng. Mật độ TB 4-6 con/m2 , cao 8-11con/m2; cục bộ 18-21 con/m2
+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ.
+ Trên cây ngô: Dế, chuột, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên ngô 2- 3 lá
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. bọ cánh tơ hại nhẹ
+ Trên cây ngô: chuột, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh sinh lý hại nhẹ
+ Trên cây đậu tương: Chuột, sâu xám hại rải rác.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên lúa: phòng trừ rầy các loại bằng các loại thuốc Bassa 50 EC, NiBas 50EC, Pênalty 40WP trên diện tích lúa đang giai đoạn chắc xanh.
+ Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly).
+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt
Thanh Sơn, ngày 1 tháng10 năm 2010
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|