Thông báo kỳ 39 - tram Thanh Sơn
Thanh Sơn - Tháng 10/2010

(Từ ngày 27/09/2010 đến ngày 03/10/2010)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 3 tháng 10 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 23-250 C; Cao:  28-30 0C; Thấp:20-220C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ Mùa; Diện tích: 3490 ha, trong đó:        

+Trà sớm: Diện tích: 1395 ha;Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, Việt lai 20, Thiên nguyên ưu 16, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Thu hoạch

    Thời gian gieo: 5-10/6/2010 ; Thời gian cấy: 15-20/6/2010                 

+Trà trung:  Diện tích: 2095 ha; Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Thục Hưng 6, KD18, Q5; GĐST: Thu hoạch

    Thời gian gieo: 15-20/6/2010 ; Thời gian cấy: 25-30/6/2010        

+ Trà muộn: Diện tích: ................................................................; GĐST: ..................

- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 315 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: Làm bầu – 2,3 lá

- Đậu tương đông; Diện tích: ... ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST:

- Rau đông: Diện tích:    ....; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST:

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:               


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1865

Rầy xanh

3.00

10.00

373.00

199.101

173.899

173.899

173.899

15

15

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

1.20

4.00

6

6

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

4.20

12.00

546.899

373.00

173.899

373.00

373.00

21

21

0

0

0

0

0

C1

III. NHẬN XÉT:

·        Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa trà trung cấy muộn: diện tích 263 ha. GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi

Rầy  hại nhẹ - trung bình; mật độ TB 700-1250 con/m2, cao 2100-2835 con/m2, cục bộ 3500 con/m2

Khô vằn: hại nhẹ - trung bình; Tỷ lệ dảnh hại TB 7,3 -15,9%, Cao 27,8%.

Bọ xít dài: hại nhẹ - nặng. Mật độ TB 4-6 con/m2 , cao 8-11con/m2; cục bộ 18-21 con/m2

+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ.

+ Trên cây ngô: Dế, chuột, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên ngô 2- 3 lá

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên chè:  Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. bọ cánh tơ hại nhẹ

+ Trên cây ngô: chuột, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh sinh lý hại nhẹ

+ Trên cây đậu tương: Chuột, sâu xám hại rải rác.

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

+ Trên lúa: phòng trừ  rầy các loại bằng các loại thuốc Bassa 50 EC, NiBas 50EC, Pênalty 40WP trên diện tích lúa đang giai đoạn chắc xanh.

+ Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi bằng thuốc đặc hiệu  (Chú ý thời gian cách ly).

+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt

                                                                                                                       Thanh Sơn, ngày 1  tháng10  năm 2010

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Trạm trưởng

(Đã ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...