Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Yên Lập - Tháng 10/2010

(Từ ngày 25/10/2010 đến ngày 31/10/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  20-220C; Cao: 270C; Thấp: 160C.        

- Nhận xét khác: Trời rét, âm u, có nắng, mưa xen kẽ, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

* Vụ dông:

- Ngô: Diện tích: 725,9 ha ; Giống: Lai ; GĐST:  6-8-10 lá.

- Rau các loại:  Diện tích:  190,2  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Diện tÝch        ha;  GĐST:  TH

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   13,6 ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  7-10lá

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1376

Rầy xanh

1.633

7.00

241.842

241.842

0

Bọ cánh tơ

1.267

7.00

66.715

66.715

0

Bọ xít muỗi

2.917

12.00

379.442

215.037

164.405

164.405

164.405

0

Nhện đỏ

1.033

6.00

98.881

98.881

0

Bệnh thán thư

0.30

4.00

0

Ngô

725.9

Châu chấu

0.45

4.00

0

Chuột

0.233

2.00

0

Sâu đục thân, bắp

0.733

6.00

35.847

35.847

22.404

22.404

0

Bệnh đốm lá nhỏ

0.84

4.50

0

Bệnh huyết dụ

0.20

3.00

0

Bệnh sinh lý

1.467

9.00

50.186

50.186

0

Sâu cắn lá

2.50

14.00

81.552

81.552

22.404

22.404

0

Rau cải

190.2

Bọ nhảy

1.733

9.00

11.623

11.623

5.283

5.283

0

TT

Sâu xanh

1.30

7.00

6.34

6.34

0

Đậu tương

13.6

Chuột

0

Bệnh rỉ sắt

0.325

3.00

0

Ruồi đục thân

0.925

4.00

0

Sâu cuốn lá

2.90

13.00

0.567

0.567

0

Cây lâm nghiệp

1892

Sâu cuốn lá

0.933

5.00

0

Mối

0.60

7.00

73.578

73.578

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên ngô đông mới trồng có sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, gây hại nhẹ- cục bộ hại trung bình. Ngoài ra có châu chấu, bệnh huyết dụ, đốm lá nhỏ, chuột hại nhẹ rải rác.

- Trên cây đậu tương có sâu cuốn lá, ruồi đục thân hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh rỉ sắt, chuột  hại nhẹ rải rác.

- Trên rau màu. Có bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ.

- Trên chè có BXM, Rầy xanh, BCT, nhện đỏ gây hại từ nhẹ - trung bình. Ngoài ra thán thư gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên chè: Bọ xít muối tiếp tục  gây hại nhẹ đến TB.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên đỗ tương, ngô, rau màu, chè: Sâu bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đực hiẹu có trong danh mục phòng trừ.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp tổng hợp.

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...