I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 20-220C; Cao: 270C; Thấp: 160C.
- Nhận xét khác: Trời rét, âm u, có nắng, mưa xen kẽ, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
* Vụ dông:
- Ngô: Diện tích: 725,9 ha ; Giống: Lai ; GĐST: 6-8-10 lá.
- Rau các loại: Diện tích: 190,2 ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.
- Lạc: Diện tÝch ha; GĐST: TH
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo
- Cây đỗ tương : Diện tích: 13,6 ha; Giống: DT84,.. ; GĐST: 7-10lá
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
1.633
|
7.00
|
241.842
|
241.842
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.267
|
7.00
|
66.715
|
66.715
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.917
|
12.00
|
379.442
|
215.037
|
164.405
|
|
164.405
|
164.405
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.033
|
6.00
|
98.881
|
98.881
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
725.9
|
Châu chấu
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.733
|
6.00
|
35.847
|
35.847
|
|
|
22.404
|
22.404
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.84
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
0.20
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.467
|
9.00
|
50.186
|
50.186
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
2.50
|
14.00
|
81.552
|
81.552
|
|
|
22.404
|
22.404
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
190.2
|
Bọ nhảy
|
1.733
|
9.00
|
11.623
|
11.623
|
|
|
5.283
|
5.283
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Sâu xanh
|
1.30
|
7.00
|
6.34
|
6.34
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
13.6
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh rỉ sắt
|
0.325
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
0.925
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
2.90
|
13.00
|
0.567
|
0.567
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây lâm nghiệp
|
1892
|
Sâu cuốn lá
|
0.933
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
0.60
|
7.00
|
73.578
|
73.578
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô đông mới trồng có sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, gây hại nhẹ- cục bộ hại trung bình. Ngoài ra có châu chấu, bệnh huyết dụ, đốm lá nhỏ, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên cây đậu tương có sâu cuốn lá, ruồi đục thân hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh rỉ sắt, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên rau màu. Có bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ.
- Trên chè có BXM, Rầy xanh, BCT, nhện đỏ gây hại từ nhẹ - trung bình. Ngoài ra thán thư gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Bọ xít muối tiếp tục gây hại nhẹ đến TB.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên đỗ tương, ngô, rau màu, chè: Sâu bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đực hiẹu có trong danh mục phòng trừ.
- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp:
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
Phùng Hữu Quý
|