Thông báo sâu bệnh kỳ 41
Yên Lập - Tháng 10/2010

(Từ ngày 11/10/2010 đến ngày 17/10/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  22-240C; Cao: 28 0C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa rào, thời tiết se lạnh, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ mùa ; Diện tích:   ha, trong đó:        

+ Tra trung: Diện tích:        ha; Giống:   Lai & thuần ; GĐST:  Thu hoạch xong.

Thời gian gieo:   15-20/06/2010  Thời gian cấy:  20-26-30/06.

+ Trà muộn: Diện tích:     ha ; giống thuần ; GĐST:  Thu hoạch xong.

Thời gian gieo mạ:            Thời gian cấy;  05-10/07/2010.

- Ngô: Diện tích:     465 ha ; Giống: Lai ; GĐST: Trồng mới – 4  đến 6lá.

- Rau các loại:  Diện tích:  126  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Din tÝch        ha;  GĐST:  TH

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   5,8ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1376

Rầy xanh

1.467

8.00

203.124

203.124

0

Bọ cánh tơ

1.40

8.00

203.124

203.124

0

Bọ xít muỗi

1.20

10.00

169.766

104.242

65.524

65.524

65.524

0

Nhện đỏ

0.233

4.00

0

Bệnh thối búp

0

Ngô

465

Châu chấu

0.867

6.00

0

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

16.412

16.412

0

Bệnh sinh lý

0.767

11.00

17.779

17.779

0

Sâu cắn lá

1.867

12.00

28.721

28.721

0

Đậu tương

5,8

Ruồi đục thân

1.05

6.00

0,58

0,58

0

Sâu cuốn lá

3.45

14.00

0,99

0,99

0

Cây lâm nghiệp

1892

Sâu cuốn lá

0.60

4.00

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa mùa trung: Thu hoạch xong.

- Trên trà lúa mùa muộn: Thu hoạch xong.

- Trên ngô đông mới trồng có sâu ăn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh huyết dụ, chuột hại nhẹ rải rác.

- Trên cây đậu tương có sâu cuốn lá, ruồi đục quả hại nghẹ. Ngoài ra có bệnh lở cổ rễ hại nhẹ rải rác.

- Trên chè có Rầy xanh, BCT, BXM gây hại từ nhẹ đến cục bộ hại trung bình. Ngoài ra có nhên đỏ bệnh thối búp, thán thư gây hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên Ngô: Tiếp tục chăm sóc  và bón phân để cây sinh trưởng phát triển bình thường.

- Trên đỗ tương đối với sâu cuốn lá, ruồi đục quả khi đến ngưỡng sử dụng thuốc Regent 800WG, Rigell 800WG,…Có thể hỗn hợp fastac 5EC khi mật độ sâu cao.

- Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...