Thông báo sâu bệnh kỳ 42
Yên Lập - Tháng 10/2010

(Từ ngày 18/10/2010 đến ngày 24/10/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  22-240C; Cao: 290C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa xen kẽ, thời tiết se lạnh, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

* Vụ đông:
- Ngô:
Diện tích:     535 ha ; Giống: Lai ; GĐST:  4,6 ,7 lá.

- Rau các loại:  Diện tích:  163,3  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Din tÝch        ha;  GĐST:  TH

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   7 ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  7lá

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1376

Rầy xanh

1.633

8.00

176.319

176.319

0

Bọ cánh tơ

0.967

6.00

72.076

72.076

0

Bọ xít muỗi

2.167

12.00

275.20

176.319

98.881

98.881

98.881

40

15

25

0

0

0

0

C1,2

Nhện đỏ

0.467

4.00

0

Ngô

535

Châu chấu

0.90

5.00

28.533

28.533

0

Sâu đục thân, bắp

0.533

3.00

57.067

57.067

0

Bệnh sinh lý

2.667

12.00

69.55

69.55

0

Sâu cắn lá

1.867

18.00

53.50

53.50

0

Rau cải

163.3

Bọ nhảy

1.70

12.00

9.606

9.606

4.803

4.803

0

Sâu xanh

0.933

6.00

0

Đậu tương

7

Bệnh lở cổ rễ

0.90

4.00

0.70

0.70

0

Ruồi đục thân

0.40

3.00

0

Sâu cuốn lá

3.65

17.00

0.891

0.891

0.382

0.382

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên ngô đông mới trồng có sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh huyết dụ, đốm lá nhỏ, chuột hại nhẹ rải rác.

- Trên cây đậu tương có sâu cuốn lá, ruồi đục thân hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh lở cổ rễ hại nhẹ rải rác.

- Trên rau màu. Có bọ nhảy ,sâu xanh gây hại nhẹ.

- Trên chè có Rầy xanh, BCT, BXM gây hại từ nhẹ - trung bình. Ngoài ra có nhên đỏ gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: sâu ăn lá, dòi đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên rau: Bọ nhảy, sau xanh, sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ đến TB.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên Ngô: Tiếp tục chăm sóc  và bón phân để cây sinh trưởng phát triển bình thường,…

- Trên đỗ tương đối với sâu cuốn lá, ruồi đục thân khi đến ngưỡng sử dụng thuốc Regent 800WG, Rigell 800WG,…Có thể hỗn hợp fastac 5EC khi mật độ sâu cao.

- Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

 (Đã ký)


Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...