I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 22-240C; Cao: 290C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa xen kẽ, thời tiết se lạnh, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
* Vụ đông:
- Ngô: Diện tích: 535 ha ; Giống: Lai ; GĐST: 4,6 ,7 lá.
- Rau các loại: Diện tích: 163,3 ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.
- Lạc: Diện tÝch ha; GĐST: TH
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo
- Cây đỗ tương : Diện tích: 7 ha; Giống: DT84,.. ; GĐST: 7lá
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
1.633
|
8.00
|
176.319
|
176.319
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.967
|
6.00
|
72.076
|
72.076
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.167
|
12.00
|
275.20
|
176.319
|
98.881
|
|
98.881
|
98.881
|
|
40
|
15
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1,2
|
Nhện đỏ
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
535
|
Châu chấu
|
0.90
|
5.00
|
28.533
|
28.533
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.533
|
3.00
|
57.067
|
57.067
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.667
|
12.00
|
69.55
|
69.55
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
1.867
|
18.00
|
53.50
|
53.50
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
163.3
|
Bọ nhảy
|
1.70
|
12.00
|
9.606
|
9.606
|
|
|
4.803
|
4.803
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
7
|
Bệnh lở cổ rễ
|
0.90
|
4.00
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
3.65
|
17.00
|
0.891
|
0.891
|
|
|
0.382
|
0.382
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô đông mới trồng có sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh huyết dụ, đốm lá nhỏ, chuột hại nhẹ rải rác.
- Trên cây đậu tương có sâu cuốn lá, ruồi đục thân hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh lở cổ rễ hại nhẹ rải rác.
- Trên rau màu. Có bọ nhảy ,sâu xanh gây hại nhẹ.
- Trên chè có Rầy xanh, BCT, BXM gây hại từ nhẹ - trung bình. Ngoài ra có nhên đỏ gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: sâu ăn lá, dòi đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên rau: Bọ nhảy, sau xanh, sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ đến TB.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên Ngô: Tiếp tục chăm sóc và bón phân để cây sinh trưởng phát triển bình thường,…
- Trên đỗ tương đối với sâu cuốn lá, ruồi đục thân khi đến ngưỡng sử dụng thuốc Regent 800WG, Rigell 800WG,…Có thể hỗn hợp fastac 5EC khi mật độ sâu cao.
- Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
Người tập hợp:
(Đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Phùng Hữu Quý
|