Thông báo sâu bệnh kỳ 38
Yên Lập - Tháng 9/2010

(Từ ngày 20/09/2010 đến ngày 26/09/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  24-260C; Cao: 30 0C; Thấp: 190C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa rào và giông xen ké , thời tiết dịu mát, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ mùa ; Diện tích:   3510ha, trong đó:        

+ Tra trung: Diện tích:  2597,9 ha; Giống:   Lai & thuần ; GĐST:  Đỏ đuổi-Thu hoạch.

Thời gian gieo:   15-20/06/2010  Thời gian cấy:  20-26-30/06.

+ Trà muộn: Diện tích: 95ha ; giống thuần ; GĐST:  đòng già – trỗ.

Thời gian gieo mạ:            Thời gian cấy;  05-10/07/2010.

- Ngô: Diện tích:     410 ha ; Giống: Lai ; GĐST: Chắc hạt-TH.

- Rau các loại:  Diện tích:  258,5  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Din tÝch   150,2                 ha;  GĐST:   quả

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   19,3ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

2597.9

Rầy các loại

244.833

1500.00

553.25

370.479

182.771

332.083

332.083

0

TT,trưng, T1

Rầy các loại (trứng)

39.233

340.00

0

Sâu đục thân

0.733

5.00

331.861

259.785

72.076

259.785

259.785

0

Nhện gié

1.60

22.00

154.029

77.014

77.014

0

Bệnh khô vằn

6.333

32.00

817.973

447.494

259.785

110.694

447.494

447.494

0

C3,5,7

Lúa muộn

95

Rầy các loại

183.50

1100.00

9.50

9.50

9.50

9.50

0

TT,T1

Rầy các loại (trứng)

37.35

250.00

0

Sâu đục thân

0.70

5.00

14.25

9.50

4.75

4.75

4.75

0

Bọ xít dài

0.90

7.00

14.25

4.75

9.50

9.50

9.50

0

Nhện gié

1.00

11.00

4.75

4.75

0

Bệnh khô vằn

4.55

22.00

19.00

9.50

9.50

14.25

14.25

0

C3,5

Chè

1376

Rầy xanh

1.40

10.00

203.124

137.60

65.524

65.524

65.524

0

Bọ cánh tơ

1.067

7.00

137.60

137.60

0

Bọ xít muỗi

1.767

11.00

203.124

98.881

104.242

137.60

137.60

0

Nhện đỏ

0.767

6.00

98.881

98.881

0

Ngô

410

Châu chấu

0.067

2.00

0

Chuột

0.733

6.00

52.991

34.52

18.471

0

Bệnh khô vằn

2.80

25.00

43.422

24.951

18.471

0

Sâu đục thân, bắp

0.70

5.00

18.471

18.471

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa mùa trung: + Có RCL, nhện gié, SĐT, gây hại từ nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn ây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.  Ngoài ra có chuột, đen lép hạt gây hại rải rác.

- Trên trà lúa mùa muộn: Có RCL, Sâu đục than, Nhện gié, BXD, khô vằn, gây hại từ nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Có Bệnh khô vằn, SĐT, chuột  gây hại  từ nhẹ đến cục bộ hại trung bình.

- Trên chè có Rầy xanh, BCT, BXM, Nhện đỏ gây hại từ nhẹ đend cục bộ hại trung bình. Ngoài ra có bệnh thối búp, khô cành  gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Rầy các loại: Tiếp tục nở và gây hại từ cuối tháng 09 và đầu tháng 10 gây hại cho lúa mùa muộn. 

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình-hại nặng.

- Nhện gié tiếp tục hại nhẹ đến trung bình

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...