Thông báo sâu bệh kỳ 40
Yên Lập - Tháng 10/2010

(Từ ngày 04/10/2010 đến ngày 10/10/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  22-240C; Cao: 28 0C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng, âm u, có mưa rào, thời tiết se lạnh, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ mùa ; Diện tích:   3510ha, trong đó:        

+ Tra trung: Diện tích:        ha; Giống:   Lai & thuần ; GĐST:  Thu hoạch xong.

Thời gian gieo:   15-20/06/2010  Thời gian cấy:  20-26-30/06.

+ Trà muộn: Diện tích: 95ha ; giống thuần ; GĐST:  đỏ đuôi - đang thu hoạch

Thời gian gieo mạ:            Thời gian cấy;  05-10/07/2010.

- Ngô: Diện tích:     400 ha ; Giống: Lai ; GĐST: Trồng mới.

- Rau các loại:  Diện tích:  126  ha, các loại; GĐST: Thu hoạch và trồng mới, phát triển thân lá.

- Lạc:  Din tÝch   150,2          ha;  GĐST:   Quả- TH

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   4 ha; Giống:   DT84,..         ; GĐST:  

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

95

Rầy các loại

275.00

1200.00

23.75

19.00

4.75

4.75

4.75

0

T4,5

Sâu đục thân

0.55

3.00

4.75

4.75

0

Chè

1376

Rầy xanh

1.60

9.00

137.60

137.60

65.524

65.524

0

Bọ cánh tơ

1.10

6.00

137.60

137.60

0

Bọ xít muỗi

1.50

10.00

137.60

98.881

38.719

38.719

38.719

0

Bệnh thối búp

0

Ngô

400

Châu chấu

0.80

5.00

17.582

17.582

0

Sâu xám

0.097

1.00

13.187

13.187

0

Bệnh sinh lý

1.767

10.00

43.956

43.956

0

Sâu cắn lá

1.533

9.00

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa mùa trung: Thu hoạch xong.

- Trên trà lúa mùa muộn: Có RCL, Sâu đục thân gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có chuột hại rải rác.

- Trên ngô đông mới trồng có sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra có chuột hại nhẹ rải rác.

- Trên chè có Rầy xanh, BCT, BXM gây hại từ nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có bệnh thối búp, thán thư gây hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên lúa: + Đối với rầy: Trên trà muộn con xanh khi mật độ > 1000c/m2 cần dùng các loại thuốc Trebon 10 EC, Bassa 50 EC, Penalty 40WP…

- Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...