Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Yên Lập - Tháng 8/2012

(Từ ngày 20/08/2012 đến ngày 26/08/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  28-29 độ   Cao: 34 độ Thấp: 24 độ.

Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85  Thấp: 70

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày trời nắng.Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung. Diện tích:  3500 ha. Đứng cái - làm đòng - Trỗ.

- Ngô;  384 ha. GĐST  8-10 lá

- Rau xanh. Diện tích 231,4 ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích 1700ha. Giống  Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung –  Cuối đẻ

Sâu cuốn lá nhỏ

1.60

12.00

T5,N

Sâu đục thân

0.373

4.00

N,TT

Sâu đục thân (bướm)

0.123

0.80

Bệnh khô vằn

6.03

21.00

C1,3

Rầy các loại

410.533

1468.00

T4,5

Rầy các loại (trứng)

5.20

48.00

Bọ xít dài

0.717

3.00

TT

Chuột

0.64

4.90

Chè -

phát triển lứa búp

tiếp theo

Bệnh đốm nâu

2.267

6.00

Bệnh đốm xám

2.467

5.00

Bệnh thối búp

1.233

5.00

Bọ cánh tơ

0.967

4.00

Bọ xít muỗi

4.333

10.00

Rầy xanh

1.50

6.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa lai.

Làm đòng - trỗ

48

0

0

8

12

19

9

1.60

12.00

Sâu đục thân

24

0

0

0

0

9

15

0.373

4.00

Sâu đục thân (bướm)

75

75

0.123

0.80

Bệnh khô vằn

6.03

21.00

Rầy các loại

883

86

142

99

256

300

410.533

1468.00

Rầy các loại (trứng)

94

5.20

48.00

Bọ xít dài

88

88

0.717

3.00

Chuột

0.64

4.90

Bệnh đốm nâu

Chè: Phát triến lứa tiếp theo

2.267

6.00

Bệnh đốm xám

2.467

5.00

Bệnh thối búp

1.233

5.00

Bọ cánh tơ

0.967

4.00

Bọ xít muỗi

4.333

10.00

Rầy xanh

1.50

6.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  TB

Nặng

Mất trắng

Trên lúa

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa lai. Làm đòng - trỗ

1-2

12.00

257.844

257.844

-

Rộng

2

Sâu đục thân

0-1

4.00

233.97

233.97

-

Rộng

3

Sâu đục thân (bướm)

0-1

0.80

-

Rộng

4

Bệnh khô vằn

6-8

21.00

1097.749

1097.749

+

Rộng

5

Rầy các loại

400-500

1468.00

360.982

360.982

+

Rộng

6

Rầy các loại (trứng)

5-6

48.00

+

Rộng

7

Bọ xít dài

0-1

3.00

244.952

244.952

+

Rộng

8

Chuột

0-1

4.90

467.94

467.94

-

Rộng

Trên chè

1

Bệnh đốm nâu

2-3

6.00

359.644

359.644

-

Rộng

2

Bệnh đốm xám

2-3

5.00

84.622

84.622

-

Rộng

3

Bệnh thối búp

Phát triển búp lứa búp tiếp theo

1-2

5.00

79.333

79.333

-

Rộng

4

Bọ cánh tơ

0-1

4.00

-

Rộng

5

Bọ xít muỗi

4-5

10.00

620.311

620.311

-

Rộng

6

Rầy xanh

1-2

6.00

317.333

317.333

-

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

 1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ  đến trung bình, cụ thể như sau:

* Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh khô vằn, bệnh đốm nâu, bệnh sinh lý vàng lá, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên ngô: Có sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.

* Trên chè: Có bọ xít muỗi, đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ.

Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa:  Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.

-Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi đồng ruộng phát hiện và phòng trừ sâu bệnh kịp thời.

+ Đối với lúa: Khi mật độ sâu cuốn lá lên tới 20 con/m2,  sâu đục thân gây hại 10% dảnh héo cần phòng trừ bằng các loại thuốc như: Finico 800 WG, Regent 800 WG, Rigell 800 WG, 50 SC, Aremex 36 EC, Sherpatin 36 EC,…phun kỹ.

Khi mật độ rầy các loại lên >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP,.... phun kỹ.  Khi mật độ cao có thể kết hợp với một trong các loại thuốc như: Bassa 50EC, Wusso 550EC,...

Đối với bệnh khô vằn khi bệnh phát triển lên tới 20% dảnh hại cần phòng trừ bằng các loại thuốc như: Till-super 300 EC, Anvill 5 SC, Lervil 50 SC, Cavil 50 WP hoặc các loại thuốc có chứa hoạt chất Valydacin A để phun.

+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC,  Stifano 5,5Sl,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....

Người tập hợp

Lương Trung Sơn

Ngày 21   tháng 8  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...