I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-29 độ Cao: 34 độ Thấp: 24 độ.
Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày trời nắng.Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung. Diện tích: 3500 ha. Cuối đẻ.
- Ngô; 150ha. GĐST 6-7 lá
- Rau xanh. Diện tích 241,8ha. giống Rau các loại, sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung – Cuối đẻ
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.467
|
14.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11.45
|
25.00
|
T5, nhộng
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.073
|
1.20
|
|
Rầy các loại
|
122.48
|
763.00
|
T1, 2, 3
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
Bệnh đốm nâu
|
2.067
|
6.00
|
C1, 3
|
Bệnh đốm xám
|
2.533
|
6.00
|
C1, 3
|
Bọ cánh tơ
|
1.867
|
4.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
3.967
|
6.00
|
C1
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa lai.
Cuối đẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
130
|
|
3
|
18
|
34
|
75
|
|
7
|
T5
|
11.45
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T1, 2, 3
|
122.48
|
763.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triến lứa tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
Trên lúa
|
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa lai. Cuối đẻ
|
0.467
|
14.00
|
114.184
|
114.184
|
|
|
-
|
|
hẹp
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11.45
|
25.00
|
129.078
|
129.078
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.073
|
1.20
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy các loại
|
122.48
|
763.00
|
114.184
|
114.184
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
Trên chè
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triển búp lứa búp tiếp theo
|
2.067
|
6.00
|
127.689
|
127.689
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
2.533
|
6.00
|
207.022
|
207.022
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
1.867
|
4.00
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
3.967
|
6.00
|
680.00
|
680.00
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình, cụ thể như sau:
* Trên lúa: Bệnh sinh lí, Cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại từ nhẹ. sâu đục thân, chuột cục bộ hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô: Có sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
* Trên chè: Có bọ xít muỗi, đốm nâu, đốm xám, bọ cánh tơ gây hại nhẹ . Ngoài ra có rầy xanh, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.
Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá dự kiến bướm rộ từ 1 - 4/8. Sâu non nở rộ từ 6 - 12/8. Với mật độ cao, gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, (dự kiến thời gian phòng trừ từ 6 -12/8/2012). Ngoài ra Sâu đục thân, rầy các loại, chuột , khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
-Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi đồng ruộng phát hiện và phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
+ Đối với lúa: Khi mật độ sâu cuốn lá lên tới 50 con/m2 giai đoạn đẻ nhánh, >20 con/m2 giai đoạn đứng cái - làm dòng. sâu đục thân gây hại 10% dảnh héo cần phòng trừ bằng các loại thuốc như: Finico 800 WG, Regent 800 WG, Rigell 800 WG, 50 SC, Aremex 36 EC, Sherpatin 36 EC,…phun kỹ.
+ Biện pháp khắc phục bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh sinh lý tháo hết nước phơi vài ba ngày, nếu ruộng trũng không tháo được nước thì bón thêm vôi bột và phân chuồng hoai mục, tăng cường làm cỏ sục bùn để giải phóng khí độc trong đất. Kết hợp phun phân bón qua lá như: Pomior pha 25 - 30ml/bình 8 lít nước phun cho 1 sào hoặc một số phân bón lá khác như Komix, Diệp lục tố... Khi cây lúa hồi xanh trở lại, ra nhiều rễ mới màu trắng thì tiến hành chăm sóc, bón phân thúc đẻ bình thường.
+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5Sl,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 31 tháng 7 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|