I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 độ Cao: 36 độ Thấp: 26 độ.
Độ ẩm trung bình: 75 Cao: 85 Thấp: 70
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày trời nắng.Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung. Diện tích: 3500 ha. Đẻ nhánh rộ
- Ngô; 150ha. GĐST 4-6 lá
- Rau xanh. Diện tích 241,8ha. giống ……… sinh trưởng: Cây con - Phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích 1700ha. Giống Trung du, PH 11,... Sinh trưởng phát triển bình thường.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường..
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung – đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4,92
|
26
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
15,75
|
35
|
T5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,01
|
0,3
|
|
Sâu đục thân
|
0,89
|
10,7
|
T4
|
Chuột
|
0,313
|
9,4
|
|
Rầy các loại
|
84,85
|
434
|
|
Chè -
phát triển lứa búp
tiếp theo
|
Bệnh đốm nâu
|
3,833
|
8
|
|
Bệnh đốm xám
|
3,233
|
8
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,6
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
4,4
|
8
|
|
Rầy xanh
|
1,133
|
7
|
|
Bệnh đốm nâu
|
3,833
|
8
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa lai.
Đẻ nhánh rộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,92
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
146
|
0
|
5
|
24
|
30
|
85
|
0
|
2
|
T5
|
15,75
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
T4
|
0,89
|
10,7
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,313
|
9,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,85
|
434
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triến lứa tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,833
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,233
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,133
|
7
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
Trên lúa
|
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa lai. Hồi xanh – đẻ nhánh
|
4-5
|
26
|
556.028
|
556.028
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
15-16
|
35
|
364.894
|
364.894
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0-1
|
0,3
|
|
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
4
|
Sâu đục thân
|
0-1
|
10,7
|
364.894
|
364.894
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
5
|
Chuột
|
0-1
|
9,4
|
106.738
|
106.738
|
|
|
-
|
|
Hẹp
|
6
|
Rầy các loại
|
80-85
|
434
|
|
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
Trên chè
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Phát triển búp lứa búp tiếp theo
|
3-4
|
8
|
527.378
|
527.378
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
3-4
|
8
|
540.978
|
540.978
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
1-2
|
4
|
|
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
5
|
Bọ xít muỗi
|
4-5
|
8
|
946.711
|
946.711
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
6
|
Rầy xanh
|
1-2
|
7
|
238.00
|
238.00
|
|
|
-
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại: Hiện nay trên đồng ruộng sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình, cụ thể như sau:
* Trên lúa: Bệnh sinh lí, sâu đục thân gây hại từ nhẹ đến trung bình. Chuột, cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ.
* Trên chè: Có rầy xanh, bọ xít muỗi, đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ cánh tơ gây hại rải rác
Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại từ nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại nhẹ, rải rác.
-Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên kiểm tra, theo dõi đồng ruộng phát hiện và phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
+ Đối với lúa:
- Khi mật độ sâu cuốn lá lên tới 50 con/m2 , sâu đục thân gây hại 10% dảnh héo cần phòng trừ bằng các loại thuốc như: Finico 800 WG, Regent 800 WG, Rigell 800 WG, 50 SC, Aremex 36 EC, Sherpatin 36 EC,…phun kỹ. .
- Tiến hành làm cỏ sục bùn để cây lúa sinh trưởng phát triển mạnh, đồng thời hạn chế bệnh sinh lý phát triển trên diện rộng.
+ Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuôc hoá học như: Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ. Dùng thuốc TP - Zep 18EC, Stifano 5,5Sl,... để phun bệnh phồng lá và bệnh đốm nâu....
Người tập hợp
Lương Trung Sơn
|
Ngày 24 tháng 7 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|