I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ từ: 27 đến 35 độ.
- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có mưa rào và dông rải rác... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa mùa trung: Diện tích: 3600ha; Giống: Lai – Thuần; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Trên Ngô: Diện tích: 138,5 ha; Giống: ; GĐST: cây con.
- Lạc: Diện tích 40 ha; GĐST: Mới trồng và cây con.
- Rau: Diện tích 109,9ha; GĐST: Trồng mới
- Chè: Diện tích: 1376 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
3600
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
12
|
54
|
834,783
|
601,043
|
233,74
|
|
233,74
|
233,74
|
|
176
|
0
|
0
|
12
|
56
|
94
|
14
|
T4,5,nhộng
|
Ốc bươu vàng
|
0,103
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1,533
|
10
|
122,609
|
122,609
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
83,267
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
102
|
72
|
3
|
0
|
0
|
0
|
T1, T2
|
Rầy các loại (trứng)
|
16,2
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
1,833
|
10
|
201,813
|
137,6
|
64,213
|
|
64,213
|
64,213
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,533
|
7
|
171,847
|
171,847
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,733
|
9
|
137,6
|
137,6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa trung: Có sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình. Ngoài ra có rầy các loại, ốc bươu vang, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Trên cây ngô, rau mau: Cây ngô sinh trưởng phát triển bình thường: Trên rau có sâu xanh ăn lá gây hại nhẹ.
- Trên chè: Có rầy xanh, bọ canh tơ, bo xít muỗi, gây hại nhẹ. Ngoài ra có bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: - Dự kiến lứa tới cua sâu cuốn lá, sâu non tuổi 1, 2 rộ ngày 11/8 trở đi. Mật độ TB từ 30-40c/m2, Cao từ 50-60c/m2, cá biệt >100c/m2.
- Trên chè: Rầy xanh, BCT, Bọ xít muối, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng và kịp thời đưa ra biện pháp phòng trừ cụ thể cho từng đối tượng.
- Trên chè: Vê sinh nương chè sạch sẽ, phát quang bụi rậm và cỏ dại, có thể áp dụng các biện pháp tủ gốc bằng rơm hoặc cỏ dại để diệt trừ nhộng. Các đối tương sâu bệnh tới ngưỡng, phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục sử dụng trên chè. Chú ý thới gian cách lý mới được thu hái sản phẩm..
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|