I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C;
Cao: 35-360C; Thấp: 27-280C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần nắng nóng, nhiệt độ cao có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa sớm :
Diện tích: 1380 ha. GĐST: Đẻ nhánh
+ Lúa mùa trung :
Diện tích: 1900.5 ha. GĐST: Đẻ nhánh
+ Cây chè: Diện
tích: 2.500 ha. GĐST: Thu hoạch – nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha;
GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.05
|
7
|
T5,N
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.093
|
1
|
|
Rầy
các loại
|
5.95
|
105
|
TT
|
Lúa trung
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
5.133
|
38.5
|
T2,T4
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.04
|
0.5
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.667
|
20
|
C1
|
Rầy
các loại
|
3.5
|
70
|
TT
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
2.933
|
12
|
C1
|
Bọ
xít muỗi
|
0.533
|
4
|
C1
|
|
Rầy
xanh
|
1.867
|
10
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
9
|
0
|
11
|
0
|
0
|
33
|
5
|
55
|
|
1.05
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.95
|
105
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
51
|
11
|
224
|
2
|
116
|
88
|
|
|
|
5.133
|
38.5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
44
|
440
|
|
44
|
|
|
|
|
|
2.933
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
8
|
8 8
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
36
|
334
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1.867
|
10
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 tháng 07
đến ngày 24 tháng 07 năm 2016)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
1.05
|
7
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.093
|
1
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
3
|
Rầy các loại
|
5.95
|
105
|
|
|
|
|
+
|
|
R
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa
trung
|
5.133
|
38.5
|
205.31
|
205.31
|
|
|
-
|
|
R
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.04
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
H
|
6
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.667
|
20
|
114.906
|
114.906
|
|
|
-
|
|
H
|
7
|
Rầy các loại
|
|
3.5
|
70
|
|
|
|
|
|
|
R
|
8
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
2.933
|
12
|
500
|
500
|
|
|
|
164.025
|
R
|
9
|
Bọ xít muỗi
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
10
|
Rầy xanh
|
|
1.867
|
10
|
351.823
|
351.823
|
|
|
|
|
R
|
·
Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa sớm:
-
Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ.
+ Trên lúa mùa trung:
-
Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, Bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Bọ
xít muỗi hại nhẹ cục bộ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa Sớm:
Sâu CLN hại nhẹ - trung bình. Rầy các
loại hại nhẹ
+ Trên
lúa mùa trung:
Sâu CLN
hại nhẹ - trung bình.. Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
+ Trên
Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp
kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa sớm: Tập trung bón thúc đẻ nhánh cho lúa.
1. Trên lúa mùa trung: Tập trung bón thúc đẻ nhánh. Giữ đủ nước để cây lúa sinh trưởng tốt, hạn
chế nắng nóng.
Phòng trừ Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi phát
hiện ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2 (01 con/khóm) cần
tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner
150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16
600EC, Virtako 1.5GR, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
2. Trên chè:
Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 19 tháng 07
năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|