TRẠM
BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số: 19/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
tháng 05 đến ngày 15 tháng 05 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 29-310C; Thấp: 25-260C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát
triển bình
thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân muộn:
Diện tích: 3249.3ha; GĐST: đòng già - Trỗ,
+ Cây ngô xuân:
diện tích: 670 ha; GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ phun râu
+ Cây chè: Diện
tích: 2.500 ha. GĐST: Phát
triển búp - thu hoạch.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha;
GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
xuân muộn
|
Bệnh khô vằn
|
2.503
|
27.80
|
|
Rầy các loại
|
140.333
|
1200.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.04
|
1.20
|
|
Cây chè
|
Bọ cánh tơ
|
2.20
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
2.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cáthể điều tra
|
Tuổi, pha
phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.503
|
27.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.333
|
1200.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 9 tháng 05 đến
ngày 15 tháng 05 năm 2016)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
xuân muộn
|
2.503
|
27.80
|
324.93
|
324.93
|
|
|
-
|
62.961
|
R
|
2
|
Rầy các loại
|
140.333
|
1200.00
|
133.406
|
133.406
|
|
|
+
|
|
R
|
3
|
Sâu đục thân
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
H
|
4
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
|
2.20
|
8.00
|
351.823
|
351.823
|
|
|
+
|
|
R
|
5
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
10.00
|
187.797
|
187.797
|
|
|
+
|
|
H
|
6
|
Rầy xanh
|
2.667
|
10.00
|
500.00
|
500.00
|
|
|
-
|
|
R
|
·
Tình hình sinh vật
gây hại:
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung
bình.
- Rầy các loại hại nhẹ.
- Ngoài ra: sâu đục thân, chuột, bọ
xít dài hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, sâu đục nõn hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè:
- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân muộn:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình cục bộ hại
nặng trên ruộng cấy muộn xanh tốt rậm rạp bón phân không cân đối
- Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình
trên ruộng không phòng trừ kịp thời.
- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
+ Trên Ngô xuân:
- Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, sâu đục
nõn hại nhẹ rải rác.
+ Trên Cây chè:
- Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1500
con/m2 sử dụng một trong các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Bassa 50EC,
Victory 585EC, Ni bassa 50EC,....) pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao
bì.
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh
có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô
vằn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví
dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil
50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ
thuật trên bao bì.
* Ngoài
ra: Cần thường xuyên theo dõi và phòng trừ kịp thời sâu đục
thân, bệnh vàng lá sinh lý, bọ xít dài trên giống lúa thơm, lúa chất lượng cao.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp./.
2. Trên ngô xuân:
Tập trung chăm sóc cây ngô. Chỉ phun phòng trừ với những diện tích ngô có mật độ sâu,
tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc
BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô. Pha và
phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp
kỹ thuật tổng hợp.
3. Trên chè:
Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 09 tháng 05 năm
2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|