Thông báo sâu bệnh kỳ 24
Thanh Sơn - Tháng 6/2016

(Từ ngày 06/06/2016 đến ngày 12/06/2016)

  TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số:  23/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 6 tháng 06  đến ngày 12  tháng 06 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 32-330C; Thấp: 25-260C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao, có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân muộn: Diện tích:  3363,6 ha; GĐST: Thu hoạch

+ Cây ngô xuân: diện tích: 670 ha; GĐST: Thâm râu – thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Thu hoạch – nảy búp.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…



III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Cây chè

Bọ cánh tơ

2.133

7

C1

Nhện đỏ

5.067

22

Rầy xanh

1.4

5

C1

         


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Lúa xuân muộn

Bọ cánh tơ

Cây chè

32

30

2

2.133

7

Nhện đỏ

5.067

22

Rầy xanh

21

21

1.4

5

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 06 tháng 06 đến ngày 12 tháng  06 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Lúa xuân muộn

2

Bọ cánh tơ

Cây chè

2.133

7

333.6

333.6

R

3

Nhện đỏ

5.067

22

500

500

R

4

Rầy xanh

1.4

5

166.4

166.4

R


·        Tình hình sinh vật gây hại:

       + Trên cây ngô: Bệnh khô vằn  hại nhẹ rải rác.

       + Trên chè:   Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ hại nhẹ - trung bình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên Ngô xuân:  Bệnh khô vằn, sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.

      + Trên Cây chè:  Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên ngô xuân:

Phun phòng trừ với những diện tích ngô trồng muộn có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô. Pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2. Trên chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 07 tháng 06 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết



Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...