TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 23/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 06 đến ngày 12 tháng 06 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 32-330C; Thấp: 25-260C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao, có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân muộn: Diện tích: 3363,6 ha; GĐST: Thu hoạch
+ Cây ngô xuân: diện tích: 670 ha; GĐST: Thâm râu – thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Thu hoạch – nảy búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân muộn | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
Cây chè | Bọ cánh tơ | 2.133 | 7 | C1 |
Nhện đỏ | 5.067 | 22 | |
Rầy xanh | 1.4 | 5 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
| Lúa xuân muộn | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Cây chè | 32 | 30 | | 2 | | | | | | 2.133 | 7 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 5.067 | 22 | | | | | | |
Rầy xanh | 21 | 21 | | | | | | | | 1.4 | 5 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06 tháng 06 đến ngày 12 tháng 06 năm 2016)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | | Lúa xuân muộn | | | | | | | | | |
2 | Bọ cánh tơ | Cây chè | 2.133 | 7 | 333.6 | 333.6 | | | | | R |
3 | Nhện đỏ | 5.067 | 22 | 500 | 500 | | | | | R |
4 | Rầy xanh | 1.4 | 5 | 166.4 | 166.4 | | | | | R |
· Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ hại nhẹ - trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.
+ Trên Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên ngô xuân:
Phun phòng trừ với những diện tích ngô trồng muộn có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô. Pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
2. Trên chè:
Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 07 tháng 06 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Lê Hồng Thiết |