TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 24/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 06 đến ngày 19 tháng 06 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 32-330C; Thấp: 25-260C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao, có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp- phát triển búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Cây chè | Bọ cánh tơ | 1.867 | 8 | C1 |
Nhện đỏ | 4.267 | 18 | |
Rầy xanh | 1.6 | 8 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Cây chè | 30 | 26 | | 4 | | | | | | 1.867 | 8 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 4.267 | 18 | | | | | | |
Rầy xanh | 24 | 24 | | | | | | | | 1.6 | 8 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 06 đến ngày 19 tháng 06 năm 2016)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
2 | Bọ cánh tơ | Cây chè | 1.867 | 8 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
3 | Nhện đỏ | 4.267 | 18 | 500 | 500 | | | | | R |
4 | Rầy xanh | 1.6 | 8 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
· Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ trung bình
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè:
Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 13 tháng 06 năm 2016 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Lê Hồng Thiết |