TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số:
25/ TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
20 tháng 06 đến ngày 26 tháng 06 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C;
Cao: 35-360C; Thấp: 27-280C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao, có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ mùa: Diện
tích: 20,4 ha. GĐST: Mới
gieo – 1,5 lá
+ Cây chè: Diện
tích: 2.500 ha. GĐST: Phát
triển búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha;
GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Cây chè
|
Bọ cánh tơ
|
2.4
|
8
|
C1
|
Nhện đỏ
|
3.533
|
15
|
|
Rầy xanh
|
1.8
|
7
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cáthể điều tra
|
Tuổi, pha
phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
|
36
|
30
|
|
6
|
|
|
|
|
|
2.4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
7
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 tháng 06
đến ngày 26 tháng 06 năm 2016)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
|
2.4
|
8
|
312.2
|
312.2
|
|
|
|
|
R
|
3
|
Nhện đỏ
|
3.5
|
15
|
500
|
500
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Rầy xanh
|
1.8
|
7
|
335.97
|
335.97
|
|
|
|
|
R
|
·
Tình hình sinh vật
gây hại:
+ Trên mạ mùa: Rầy các loại,
sâu cuốn lá nhỏ, … hại nhẹ rải rác trên các diện tích mạ gieo đạt trên
1 lá
+ Trên
chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện
đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ mùa: Rầy các loại,
sâu cuốn lá nhỏ, … hại nhẹ rải rác
+ Trên
Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến
trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ mùa: Chú ý
chăm sóc mạ, đảm bảo đủ độ ẩm, đủ nước để cây mạ sinh trưởng tốt, hạn chế nắng
nóng.
1. Trên chè:
Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 21 tháng 06
năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|