Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Lâm Thao - Tháng 7/2020

(Từ ngày 13/07/2020 đến ngày 19/07/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 30-340 C; Cao nhất: 36 - 380 C; Thấp nhất: 28-290 C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 65%; Cao nhất:75 %; Thấp nhất: 50 - 55%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Đêm có mưa rào và giông

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Lúa mùa Sớm

Cuối đẻ nhánh

906

Lúa mùa trung

Hồi xanh - đẻ nhánh

1290

Tổng:

2.196

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Xoáy nõn - Trỗ cờ

2

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Cuối đẻ nhánh)

1

Bệnh sinh lý

3-5

10-15

Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Thạch Sơn, Vĩnh lại

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

3-5

10-20

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

3

Chuột

0,3-0,5

1-1,2

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

16-24

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên

5

Trứng cuốn lá nhỏ

4-8

16

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

II

Cây Lúa   trung : GĐST :( Hồi Xanh - đẻ nhánh)

1

Sâu cuốn lá

4-8

16-20

Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã

2

Ốc bươu vàng

0,1 - 0,3

0,5-1,2

II

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa mùa sớm (GĐST: Cuối đẻ nhánh)

1

Bệnh sinh lý

6,7

6,7

Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Thạch Sơn, Vĩnh lại

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

16,1

16,1

16,1

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

II

Cây lúa mùa trung (GĐST: Hồi xanh, đẻ nhánh)

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

+ Trên lúa mùa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non lứa 5 đang nở rộ và gây hại trên lúa giai đoạn cuối đẻ nhánh, mức độ gây hại nhẹ. Mật độ TB 4-8 con/m2, cao 16-24con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 1,2. Mật độ trứng còn thấp, TB 4-8 quả/m2, cao 16 quả/m2.

- Bệnh sinh lý: Do thời tiết nắng nóng, bệnh sinh lý tiếp tục gây hại trên những chân đất cát, đất chua, lầy thụt, mức độ gây hại nhẹ; tỷ lệ hại TB 3 - 5%, cao 10 - 15% (Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Vĩnh Lại, Thạch Sơn).

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: phát sinh và gây hại tại một số xã Vĩnh Lại, Bản Nguyên, đặc biệt trên những ruộng xanh tốt, ruộng bón nhiều phân đạm. Mức độ gây hại nhẹ, tỷ lệ lá hại TB 3-5%, cao 10-20%, cấp bệnh chủ yếu cấp 1.

- Chuột: Di chuyển ra ruộng và tiếp tục gây hại, mức độ gây hại nhẹ; tỷ lệ hại TB 0,3 - 0,5%, cao 1-1,2% (Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy).

+ Trên lúa mùa trung:

- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, mật độ TB 4-8 con/m2, cao 16-20con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 3.

- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ.

3.2. Trên cây ngô: Cây ngô hè  thu đang  giai đoạn xoáy nõn - trỗ cờ, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

1.1. Trên lúa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại trên lúa giai đoạn cuối đẻ đến đứng cái, làm đòng, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

- Trong điều kiện thời tiết nắng có xen kẽ mưa giông, bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát triển và gây hại, nhất là những ruộng xanh tốt, ruộng bón nhiều phân đạm, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình - nặng nếu không được phòng trừ hiệu quả.

- Chuột tiếp tục gây hại, mức độ nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Bệnh sinh lý gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

1.2. Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Chuột di chuyển ra ruộng và gây hại cục bộ nhẹ.

1.3. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Chủ động, tích cực phòng trừ chuột hại bằng các biện pháp tổng hợp. Tổ chức diệt chuột tập trung trên trà mùa sớm.

- Cần phòng trừ ngay các ổ bệnh đốm sọc vi khuẩn bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục ví dụ: Starwiner 20WP, Novaba 68WP, Kamsu 2SL, LK-one 50SC... Những diện tích có tỷ lệ lá hại trên 20%, cần phun kép lại sau 5-7 ngày bằng các loại thuốc đặc hiệu trên.

- Khắc phục những diện tích lúa bị bệnh sinh lý bằng cách bón bổ sung phân lân kết hợp  sử dụng các chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, Antracol 70WP ....

2.2. Trên cây ngô: Theo dõi và chủ động phòng trừ sâu keo mùa thu khi vượt ngưỡng gây hại.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày 14 tháng 07 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa sớm - vụ mùa

1

Bệnh sinh lý

6,7

6,7

+3,2

+6,7

Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Thạch Sơn, Vĩnh lại

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

16,1

16,1

+16,1

+16,1

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

II

Cây lúa - Lúa trung - vụ mùa

1

III

Cây ngô - Hè thu

1

III

Cây chè

1

2

3

4

IV

Cây lâm nghiệp (Bồ đề)

1

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...