BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 06 tháng 7 năm 2020 đến
ngày 12 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 30-340 C; Cao nhất: 36 - 370 C; Thấp nhất: 27-290 C.
Độ ẩm trung bình: 60 - 65%; Cao nhất:75 %; Thấp nhất: 50 - 55%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Đêm có mưa rào và giông
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Lúa mùa Sớm
|
Đẻ nhánh rộ
|
906
|
|
Lúa mùa trung
|
Mới cấy - Hồi xanh, đẻ nhánh
|
1200
|
|
Tổng:
|
2.106
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
Xoáy nõn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo
vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập
số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện
nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa -
Sớm vụ mùa (GĐST: Đẻ nhánh rộ)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3-5
|
10 - 20
|
|
|
Phùng Nguyên, Bản Nguyên
|
2
|
Chuột
|
0,05 - 0,1
|
|
5%
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0 - 4
|
|
|
T4
|
Phùng Nguyên, Bản Nguyên
|
4
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
0,05 - 0,1
|
0,3 - 0,5
|
1,5
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên
|
II
|
Cây Lúa trung : GĐST :( Cấy - Hồi
Xanh, đẻ nhánh)
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
0-4
|
|
|
|
Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,2 - 0,5
|
3,0
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa mùa sớm (GĐST: Đẻ nhánh rộ)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
Phùng Nguyên, Bản Nguyên
|
II
|
Cây lúa mùa trung (GĐST: Mới cấy -
Hồi xanh, đẻ nhánh)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
15,9
|
|
|
|
15,9
|
15,9
|
Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
+ Trên lúa mùa sớm:
- Bướm sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu
ra rải rác, mật độ bướm TB 0,05 - 0,1 con/m2, cao 0,3 - 0,5 con/m2,
cá biệt 1,5 con/m2 (Vĩnh Lại).
- Bệnh sinh lý: Do thời tiết
nắng nóng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên lúa giai đoạn đẻ nhánh rộ, mức độ gây
hại nhẹ; tỷ lệ hại TB 3 - 5%, cao 10 - 20% (Phùng Nguyên, Bản Nguyên).
- Chuột: Bắt đầu di chuyển ra
ruộng và gây hại trên lúa, đặc biệt những ruộng lúa xanh tốt; tỷ lệ hại TB 0,05
- 0,1%, cục bộ ruộng 5% (Vĩnh Lại).
+ Trên lúa mùa trung:
- Ốc bươu vàng: gây hại trên
diện tích lúa mới cấy đến hồi xanh, mật độ TB 0,2 - 0,3 con/m2, cao
1 - 3 con/m2. (Tứ Xã, Phùng Nguyên).
- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ,
rải rác.
3.2. Trên
cây ngô: Cây ngô
hè thu đang giai đoạn xoáy nõn, sâu keo mùa thu gây hại
rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
1.1. Trên lúa sớm:
- Bướm cuốn lá nhỏ tiếp tục
ra và đẻ trứng trên lúa giai đoạn đẻ nhánh rộ.
- Chuột tiếp tục di chuyển ra
ruộng và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên những bờ mương rậm
rạp.
- Bệnh sinh lý gây hại cục bộ,
mức độ hại nhẹ, rải rác.
1.2. Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, ốc
bươu vàng gây hại nhẹ, rải rác.
1.3. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Theo dõi bướm cuốn lá nhỏ ra và đẻ trứng trên lúa mùa sớm để chủ động
phòng trừ kịp thời khi mật độ sâu vượt ngưỡng.
- Chủ động, tích cực phòng trừ chuột hại bằng các biện pháp tổng hợp.
- Phòng trừ ốc bươu vàng trên trà mùa trung khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2;
hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu
vàng đã được đăng ký trong Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP;
Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và
phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Khắc phục những diện tích lúa bị bệnh sinh lý bằng cách bón bổ sung phân
lân kết hợp sử dụng các chế phẩm
bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,
Antracol 70WP ....
2.2.
Trên cây ngô: Theo
dõi và chủ động phòng trừ sâu keo mùa thu khi vượt ngưỡng gây hại.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
Nơi nhận:
-
Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho
-
Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;
- Lưu.
|
Ngày
07 tháng 07 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Lúa sớm - vụ mùa
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
+3,5
|
+3,5
|
|
Phùng Nguyên, Bản Nguyên
|
II
|
Cây
lúa - Lúa trung - vụ mùa
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
15,9
|
|
|
|
15,9
|
-15
|
-0,7
|
15,9
|
Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã
|
III
|
Cây
ngô - Hè thu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây chè
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây lâm nghiệp (Bồ đề)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|