Thông báo sâu bệnh kỳ 28 Trạm Lâm Thao
Lâm Thao - Tháng 7/2020

(Từ ngày 06/07/2020 đến ngày 12/07/2020)

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 06 tháng 7 năm 2020 đến ngày 12 tháng 7 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 30-340 C; Cao nhất: 36 - 370 C; Thấp nhất: 27-290 C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 65%; Cao nhất:75 %; Thấp nhất: 50 - 55%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Đêm có mưa rào và giông

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Lúa mùa Sớm

Đẻ nhánh rộ

906

Lúa mùa trung

Mới cấy - Hồi xanh, đẻ nhánh

1200

Tổng:

2.106

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Xoáy nõn

2

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Đẻ nhánh rộ)

1

Bệnh sinh lý

3-5

10 - 20

Phùng Nguyên, Bản Nguyên

2

Chuột

0,05 - 0,1

5%

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0 - 4

T4

Phùng Nguyên, Bản Nguyên

4

Bướm cuốn lá nhỏ

0,05 - 0,1

0,3 - 0,5

1,5

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

II

Cây Lúa   trung : GĐST :( Cấy - Hồi Xanh, đẻ nhánh)

1

Sâu cuốn lá

0-4

Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã

2

Ốc bươu vàng

0,2 - 0,5

3,0

II

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa mùa sớm (GĐST: Đẻ nhánh rộ)

1

Bệnh sinh lý

3,5

3,5

Phùng Nguyên, Bản Nguyên

II

Cây lúa mùa trung (GĐST: Mới cấy - Hồi xanh, đẻ nhánh)

1

Ốc bươu vàng

15,9

15,9

15,9

Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

+ Trên lúa mùa sớm:

- Bướm sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu ra rải rác, mật độ bướm TB 0,05 - 0,1 con/m2, cao 0,3 - 0,5 con/m2, cá biệt 1,5 con/m2 (Vĩnh Lại).

- Bệnh sinh lý: Do thời tiết nắng nóng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên lúa giai đoạn đẻ nhánh rộ, mức độ gây hại nhẹ; tỷ lệ hại TB 3 - 5%, cao 10 - 20% (Phùng Nguyên, Bản Nguyên).

- Chuột: Bắt đầu di chuyển ra ruộng và gây hại trên lúa, đặc biệt những ruộng lúa xanh tốt; tỷ lệ hại TB 0,05 - 0,1%, cục bộ ruộng 5% (Vĩnh Lại).

+ Trên lúa mùa trung:

- Ốc bươu vàng: gây hại trên diện tích lúa mới cấy đến hồi xanh, mật độ TB 0,2 - 0,3 con/m2, cao 1 - 3 con/m2. (Tứ Xã, Phùng Nguyên).

- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ, rải rác.

3.2. Trên cây ngô: Cây ngô hè  thu đang  giai đoạn xoáy nõn, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

1.1. Trên lúa sớm:

- Bướm cuốn lá nhỏ tiếp tục ra và đẻ trứng trên lúa giai đoạn đẻ nhánh rộ.

- Chuột tiếp tục di chuyển ra ruộng và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên những bờ mương rậm rạp.

- Bệnh sinh lý gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

1.2. Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, rải rác.

1.3. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Theo dõi bướm cuốn lá nhỏ ra và đẻ trứng trên lúa mùa sớm để chủ động phòng trừ kịp thời khi mật độ sâu vượt ngưỡng.

- Chủ động, tích cực phòng trừ chuột hại bằng các biện pháp tổng hợp.

- Phòng trừ ốc bươu vàng trên trà mùa trung khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và  phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Khắc phục những diện tích lúa bị bệnh sinh lý bằng cách bón bổ sung phân lân kết hợp  sử dụng các chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, Antracol 70WP ....

2.2. Trên cây ngô: Theo dõi và chủ động phòng trừ sâu keo mùa thu khi vượt ngưỡng gây hại.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày 07 tháng 07 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa sớm - vụ mùa

1

Bệnh sinh lý

3,5

3,5

+3,5

+3,5

Phùng Nguyên, Bản Nguyên

II

Cây lúa - Lúa trung - vụ mùa

1

Ốc bươu vàng

15,9

15,9

-15

-0,7

15,9

Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã

III

Cây ngô - Hè thu

1

III

Cây chè

1

2

3

4

IV

Cây lâm nghiệp (Bồ đề)

1

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...