I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 280C Cao nhất: 360C Thấp nhất: 280C
Độ ẩm trung bình: 80%. Cao nhất: 100% Thấp nhất: 60%
Lượng mưa tổng số:..................................................................................
Số giờ nắng tổng số:..................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất
thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây
trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện
tích thu hoạch (ha)
|
MÙA
|
Sớm
|
Cấy – Hồi Xanh
|
500
|
|
Mạ sớm
|
2 - 3 lá
|
35
|
|
Mạ Trung
|
Đang gieo
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú:
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới
gieo, đang cấy – hồi xanh (từ mới gieo - trước đẻ nhánh).
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo trồng
(ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Giai đoạn 2 - 3
lá
|
2
|
|
|
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng
loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên
tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Mạ
|
2.4
|
16
|
9
|
18
|
27
|
6
|
2
|
|
|
|
62
|
Lúa
|
1.7
|
16
|
|
9
|
21
|
28
|
8
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số
mẫu bị ký sinh của từng pha.
-
Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng
pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu
trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang
nở).
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa mùa
sớm: GĐST: Mới cấy - hồi xanh
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0.08
|
1.0
|
|
T3,4
|
Hẹp
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
1.7
|
16
|
|
T3,4
|
Hẹp
|
...
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây mạ (GĐST) 2 - 3 lá
|
1
|
Rầy các loại
|
3.0
|
40
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.7
|
16
|
|
T2,3
|
Hẹp
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây Ngô (GĐST) 2 - 3 lá
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
0.25
|
2.0
|
|
T,2,3
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo
từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong
báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa - .................... (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa - ................... (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây............... - ............ (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích
phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng
là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
-
Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Trên mạ: Sâu cuốn lá di chuyển từ bờ cỏ, lúa chét sang mạ và
đẻ trứng sau non nở và gây hại nhẹ mật độ phổ biến 4 - 8 con m2 ,
Cao 16 con /m2 cá biệt trên những ruộng mạ
đang cấy còn vài chòm mật độ 32 con/ m2. ( Vĩnh Lại, Bản Nguyên)
- Ngoài ra rầy các
loại, sâu đục thân hại rải rác.
*
Trên lúa:
- Ốc bươu vàng gây
haị nhẹ trên những ruộng gầy bờ mương, ruộng trũng.
- Sâu cuốn lá nhỏ di chuyển từ mạ sang
ruộng cấy mật độ phổ biến 4 - 8 con/m2, cao 16 con m2 ( Vĩnh Lại, Bản Nguyên) mức độ gây hại
nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ
ĐẠO PHÒNG TRỪ
1.
Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
* Trên lúa:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại
mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Ốc
bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng sâu trung, ruộng
gần mương nước chảy.
* Ngoài ra sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Trên mạ: Phun phòng trừ rầy xanh đuôi đen, sâu
cuốn lá, đục thân trước khi cấy 3 - 5 ngày.
* Trên lúa: Phun phòng trừ ốc bươu vàng trên những
diện tích vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trị có trong danh mục thuốc bvtv được phép
sử dụng.
Nơi nhận:
- Cơ quan quản lý trực tiếp;
- Cơ quan chuyên ngành BVTV
cấp trên;
- Lưu.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Đặng thị Thu
Hiền
|