Thông báo sâu bệnh kỳ 25
Lâm Thao - Tháng 6/2020

(Từ ngày 15/06/2020 đến ngày 21/06/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C Cao nhất: 360C Thấp nhất: 280C

Độ ẩm trung bình:  80%. Cao nhất:  100% Thấp nhất:   60%

Lượng mưa tổng số:..................................................................................

Số giờ nắng tổng số:..................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

MÙA

Sớm

Cấy – Hồi Xanh

        500

Mạ sớm

2 - 3 lá

35

Mạ Trung

Đang gieo

Tổng:

Tổng các vụ:

Ghi chú:

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, đang cấy – hồi xanh (từ mới gieo - trước đẻ nhánh).

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Giai đoạn 2 - 3 lá

2

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá

Mạ

2.4

16

9

18

27

6

2

62

Lúa

1.7

16

9

21

28

8

65

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa mùa sớm: GĐST: Mới cấy -  hồi xanh

1

Ốc bươu vàng

0.08

1.0

T3,4

Hẹp

2

Sâu cuốn lá

1.7

16

T3,4

Hẹp

...

I.b

Cây  mạ (GĐST) 2 - 3 lá

1

Rầy các loại

3.0

40

2

Sâu cuốn lá nhỏ

1.7

16

T2,3

Hẹp

...

II

Cây Ngô (GĐST) 2 - 3 lá

1

Sâu keo mùa thu

0.25

2.0

T,2,3

Hẹp

...

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa - .................... (GĐST)

1

2

...

I.b

Cây lúa - ................... (GĐST)

1

2

...

II

Cây............... - ............ (GĐST)

1

2

...

Ghi chú:        

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

Trên mạ: Sâu cuốn lá di chuyển từ bờ cỏ, lúa chét sang mạ và đẻ trứng sau non nở và gây hại nhẹ mật độ phổ biến 4 - 8 con m2 , Cao 16 con /m2 cá biệt trên những ruộng mạ đang cấy còn vài chòm mật độ 32 con/ m2. ( Vĩnh Lại, Bản Nguyên)

- Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

                 * Trên lúa:

- Ốc bươu vàng gây haị nhẹ trên những ruộng gầy bờ mương, ruộng trũng.

      - Sâu cuốn lá nhỏ di chuyển từ mạ sang ruộng cấy mật độ phổ biến 4 - 8 con/m2, cao 16 con m( Vĩnh Lại, Bản Nguyên) mức độ gây hại nhẹ.

    VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

         * Trên lúa:

-  Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

      - Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng sâu trung, ruộng gần mương nước chảy.

* Ngoài ra sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Trên mạ: Phun phòng trừ rầy xanh đuôi đen, sâu cuốn lá, đục thân trước khi cấy 3 - 5 ngày.

* Trên lúa: Phun phòng trừ ốc bươu vàng trên những diện tích vượt ngưỡng bằng các loại thuốc  đặc trị có trong danh mục thuốc bvtv được phép sử dụng.

Nơi nhận:

- Cơ quan quản lý trực tiếp;

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)

Đặng  thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...