I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt
độ trung bình: 29
- 370 C. Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
* Mạ mùa sớm: Diện tích: 61ha. GĐST: Mới gieo - 2,5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THÊN ĐỊCH CHÍNH:
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Mạ mùa sớm (Mới gieo - 2,5 lá)
|
Rầy các loại
|
5-10
|
20
|
TT
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 08
đến 14
tháng 06 năm 2020)
|
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch
hại: - Mạ mùa sớm: Mới gieo - 2,5 lá.
Rầy các loại gây hại
nhẹ, rải rác trên một số DT mạ gieo sớm (Vĩnh Lại).
2. Biện pháp
xử lý: Tiếp tục
theo dõi các đối tượng sâu, bệnh gây
hại trên mạ mùa.
3. Dự kiến thời
gian tớí:
- Trên mạ mùa sớm: Rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác. Sâu cuốn lá, đục thân
gây hại rải rác trên một số diện tích mạ gieo sớm.
|
Người tập hợp
Đỗ Thị
Huyền
|
Ngày
09 tháng
06 năm
2020
Trạm
trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|