BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 22 tháng 6 năm 2020 đến
ngày 28 tháng 6 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 25,8 - 32,40 C; Cao
nhất: 32 - 350 C; Thấp
nhất: 25 - 260 C.
Độ ẩm trung bình: 70,7 - 76%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 60 - 63%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có) Đêm có mưa rào và giông
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ mùa trung
|
1.5-2.5 lá
|
76
|
|
Lúa Sớm
|
Hồi xanh
|
876
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
952
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
4-5 lá
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo
vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập
số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện
nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Mạ
|
1.0
|
8.0
|
|
2
|
38
|
11
|
|
|
|
|
51
|
Lúa
|
3.7
|
24
|
|
6
|
59
|
39
|
64
|
|
5
|
|
173
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa -
Sớm vụ mùa (GĐST: Cấy - Hồi
xanh)
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
3.7
|
24
|
|
T3,4,5
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên , Phùng
Nguyên
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-0.5
|
1.2
|
|
N,TT
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên , Phùng
Nguyên
|
II
|
Mạ trung (1,5-2,5 lá)
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
1.0
|
8.0
|
|
T,3
|
Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên
|
2
|
Rầy các loại
|
11
|
80
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 3- 4 lá)
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
0.1-0.5
|
1.0
|
|
|
Phùng Nguyên ( Hợp Hải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa - Lúa sớm vụ mùa
(GĐST:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa sớm:
-
Sâu cuấn lá di chuyển từ mạ sang lúa cấy mật độ phổ biến 4-8 con/m2,
- cao 12-16 con/m2,, cục bộ 24-32 con/m2,
(
Vinh Lại)
- Ốc bươu vàng: Mật độ phổ biến
0,1 - 0,5 con/m2, cao 1,0 - 1.2 con/m2,
mức độ gây hại nhẹ
*
Trên mạ mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ di chuyển từ
lúa chét, bờ cỏ sang mạ và đẻ trứng. Sâu non nở và gây hại nhẹ mật độ phổ biến
4 - 8 con/m2.
Rầy các loại gây hại nhẹ.
*Ngoài ra: Sâu đục thân, chuột
hại nhẹ rải rác.
3.2.
Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0.2 - 0,5, 1.0 con/m2; Mức độ gâyhại nhẹ, tập
trung chủ yếu ( Hợp Hải- xã Phùng
Nguyên)
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên mạ: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
1.2. Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ.
1.3. Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới
2.1 Trên mạ: Điều tra phát hiện và
phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen
và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động) bằng
một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG,
Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...).
+ Tích cực diệt chuột bằng biện
pháp kỹ thuật tổng hợp.
2.2 Trên lúa:
+ Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra
khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng
lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper
700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun
theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2.3.
Trên cây ngô:
-
Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa
thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử
dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt
giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ
4 con/m2 trở lên.
Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC,
Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG,
Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold
150SC....
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
Nơi nhận:
-
Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho
-
Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;
- Lưu.
|
Ngày
23 tháng 06 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Lúa sớm vụ mùa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô - Hè thu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây chè
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây lâm nghiệp (Bồ đề)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|