Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 39/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 6 đến ngày 02 tháng 7/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 32oC; Cao: 35oC;
Thấp: 29oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ:60 ha. Giống:
Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Thiên ưu 8, HT1, TBR225, Nhị ưu số 7…Sinh trưởng:
Gieo - 2,5 lá.
- Lúa trung: 1450
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Gieo cấy- bén rễ, hồi xanh.
- Ngô: 460 ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 1 lá- 4 lá.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển
thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cấy- bén rễ, hồi xanh.
|
Ốc bươu vàng
|
0.30
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
2. Mạ: Gieo - 2,5 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
0.197
|
3.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.133
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
4.167
|
45.00
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.003
|
0.10
|
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
1.033
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.433
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.867
|
6.00
|
|
4. Ngô: 1 lá- 4 lá.
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.06
|
1.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.24
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rệp sáp
|
0.053
|
1.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.27
|
3.60
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá.
|
Sâu cuốn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa trung: Cấy- bén rễ, hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
1
|
3
|
3
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
2. Mạ: Gieo - 2,5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.197
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.167
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
4. Ngô: 1 lá- 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
6. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26/6 đến ngày 02/7/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa trung: Cấy- bén rễ, hồi xanh
|
|
2.00
|
136.944
|
136.944
|
|
|
+136.944
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
2. Mạ: Gieo - 2,5 lá.
|
1.0-2.0
|
3.00
|
2.27
|
2.27
|
|
|
+2.27
|
|
Các
xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
10-30
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-6
|
8.00
|
218.182
|
218.182
|
|
|
- 3.777
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
5.00
|
66.181
|
66.181
|
|
|
-1.145
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-233.774
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
66.181
|
66.181
|
|
|
-155.778
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
4.Ngô: 1 lá – 4 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cắn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
-95.625
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
2.2-3.2
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
6.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy
các loại, sâu đục thân hại rải rác.
- Lúa
trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá, chuột gây
hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, bệnh loét sâu xanh bướm phượng ăn lá, bọ xít, rệp, ve sầu, bệnh chảy
gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo:
Sâu
cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược
gây hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn
đốc cơ sở gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Mạ:
Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các
loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý hại nhẹ.
Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ hại rải rác.
-Ngô: bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu đục thân
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình. Bọ xít, ruồi đục quả, ve sầu hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá phát
sinh gây hại rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ.
Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 27 tháng 6
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|