Số: 26 / TBK
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 06 đến ngày 28 tháng 06
năm 2015
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-330C; Cao: 35-370C;
Thấp: 28-290C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng kèm mưa rào, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ
mùa: 46,3 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838,
số 7, TH 3-5, TH 3-3, ......; GĐST: Mới gieo – 2,5 lá.
+Lúa
mùa sớm: 10 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu
838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, ......; GĐST: Mới cấy.
+ Cây
chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: Thu
hoạch
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây chè
(Phát triển búp)
|
Bọ
cánh tơ
|
2.467
|
10.00
|
C1
|
Bọ
xít muỗi
|
0.533
|
6.00
|
C1
|
Rầy
xanh
|
1.867
|
8.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Cây chè
(Phát triển búp)
|
37
|
335
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2.467
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
8
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
28
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH
(Từ ngày
22 tháng 06 đến ngày 28 tháng 06 năm
2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ
cánh tơ
|
Cây chè
(Phát triển búp)
|
2.467
|
10.00
|
335.975
|
335.975
|
|
|
|
|
R
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
0.533
|
6.00
|
187.797
|
187.797
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Rầy
xanh
|
1.867
|
8.00
|
187.797
|
187.797
|
|
|
|
|
R
|
*Tình hình
sinh vật gây hại :
+ Trên mạ mùa: Ốc bươu
vàng hại rải rác trên các diện tích mạ gieo tràn vàn thấp. Chuột hại cục bộ tại
các diện tích mạ ven đồi, gò. Rầy các loại, châu chấu hại nhẹ rải rác
+ Trên cây chè: Bọ cánh; Rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ trên
các lô chè ven rừng.
* Dự báo tình hình sinh vật
gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ: Ốc bưou vàng,
rầy các loại, châu chấu, .... hại nhẹ rải rác.
+ Trên lúa mùa: Ốc bươu
vàng hại nhẹ, cục bộ trung bình trên các diện tích sâu trũng, đầu trổ nước. Bệnh
sinh lý hại nhẹ
+Trên cây chè:
-
Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng
trừ:
1. Trên
cây chè:
Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 22
tháng 06 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng
Thiết
|