Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Thanh Sơn - Tháng 5/2015

(Từ ngày 27/04/2015 đến ngày 03/05/2015)

TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số:  17 / TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 04 đến ngày 3 tháng 05 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 32-330C; Thấp: 21-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Làm đòng – trỗ

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp- phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: 6- 8 lá

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Xuân Muộn

( Làm đòng – trỗ)

Bệnh khô vằn

3.223

18.30

C3,5

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.833

18.00

Rầy các loại

59.50

385.00

T2,3

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

Bọ cánh tơ

2.733

10.00

C1

Bọ xít muỗi

1.20

4.00

C1

Rầy xanh

2.80

10.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa Xuân Muộn

( Làm đòng – trỗ)

106

111

51

44

3.223

18.30

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0

1.833

18.00

Rầy các loại

0

59.50

385.00

Bọ cánh tơ

Cây chè    (Nảy búp – phát triển búp)

41

336

5

2.733

10.00

Bọ xít muỗi

18

118

1.20

4.00

Rầy xanh

42

39

3

2.80

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27 tháng  04 đến ngày 03 tháng  05  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa Xuân Muộn

( Làm đòng – trỗ)

3.223

18.30

457.318

457.318

R

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.833

18.00

68.641

68.641

H

3

Rầy các loại

59.50

385.00

R

7

Bọ cánh tơ

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

2.733

10.00

312.203

312.203

R

8

Bọ xít muỗi

1.20

4.00

H

9

Rầy xanh

2.80

10.00

484.152

484.152

148.177

R


*Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân:

-     Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ.

Ngoài ra: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, Bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ  rải rác .

+Trên ngô:

- Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác

+ Trên cây chè:

- Rầy xanh, Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi  hại nhẹ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm xuân:

-       Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; rầy các loại hại nhẹ cục bộ trung bình

-       Đề phòng thời tiết mưa bão nguồn bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá tiếp tục lây lan, phát triển gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

-       Bệnh vàng lá sinh lý, Bọ xít dài hại nhẹ; Sâu đục thân hại nhẹ rải rác

-       Đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác trên các diện tích đã nhiễm đạo ôn lá.

+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa  chiêm  xuân:

          - Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Ngoài ra: Thường xuyên thăm đồng, phát hiện và Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Lưu ý đối tượng rầy các loại

      2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

3. Trên cây chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 27 tháng 04 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...