TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số: 17 / TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 04 đến ngày 3 tháng 05 năm 2015
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 32-330C; Thấp: 21-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Làm đòng – trỗ
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp- phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: 6- 8 lá
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân Muộn
( Làm đòng – trỗ)
|
Bệnh khô vằn
|
3.223
|
18.30
|
C3,5
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.833
|
18.00
|
|
Rầy các loại
|
59.50
|
385.00
|
T2,3
|
Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)
|
Bọ cánh tơ
|
2.733
|
10.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
4.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
2.80
|
10.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa Xuân Muộn
( Làm đòng – trỗ)
|
106
|
111
|
|
51
|
|
44
|
|
|
|
3.223
|
18.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.50
|
385.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè (Nảy búp – phát triển búp)
|
41
|
336
|
|
5
|
|
|
|
|
|
2.733
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
18
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
42
|
39
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2.80
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27 tháng 04 đến ngày 03 tháng 05 năm 2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa Xuân Muộn
( Làm đòng – trỗ)
|
3.223
|
18.30
|
457.318
|
457.318
|
|
|
|
|
R
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.833
|
18.00
|
68.641
|
68.641
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Rầy các loại
|
59.50
|
385.00
|
|
|
|
|
|
|
R
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)
|
2.733
|
10.00
|
312.203
|
312.203
|
|
|
|
|
R
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
9
|
Rầy xanh
|
2.80
|
10.00
|
484.152
|
484.152
|
|
|
|
148.177
|
R
|
*Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ.
Ngoài ra: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, Bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ rải rác .
+Trên ngô:
- Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác
+ Trên cây chè:
- Rầy xanh, Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; rầy các loại hại nhẹ cục bộ trung bình
- Đề phòng thời tiết mưa bão nguồn bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá tiếp tục lây lan, phát triển gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Bệnh vàng lá sinh lý, Bọ xít dài hại nhẹ; Sâu đục thân hại nhẹ rải rác
- Đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác trên các diện tích đã nhiễm đạo ôn lá.
+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
+Trên cây chè:
- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Ngoài ra: Thường xuyên thăm đồng, phát hiện và Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Lưu ý đối tượng rầy các loại
2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.
3. Trên cây chè:
Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 27 tháng 04 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|