thông báo sâu bệnh kỳ 22
Thanh Sơn - Tháng 5/2015

(Từ ngày 25/05/2015 đến ngày 31/05/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-330C; Cao: 35-370C; Thấp: 28-290C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp- phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: xoay nõn – trỗ cờ

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Xuân Muộn

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

Bọ cánh tơ

2.133

6.00

C1

Nhện đỏ

0.933

10.00

Rầy xanh

1.467

8.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Lúa Xuân Muộn

Bọ cánh tơ

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

33

130

3

2.133

6.00

Nhện đỏ

0.933

10.00

Rầy xanh

36

336

1.467

8.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 tháng  05 đến ngày 31 tháng  05  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Lúa Xuân Muộn

1

Bọ cánh tơ

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

2.133

6.00

148.177

148.177

R

2

Nhện đỏ

0.933

10.00

187.797

187.797

H

3

Rầy xanh

1.467

8.00

148.177

148.177

R


*Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân:

                Đánh giá thiệt hại cuối vụ

+Trên ngô:

-  Sâu cắn lá  hại nhẹ rải rác

+ Trên cây chè:

- Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, Sâu ăn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

      1. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

      2. Trên cây chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 26 tháng 05 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...