I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-330C; Cao: 35-370C;
Thấp: 28-290C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa
xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân
18, CT16, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Thu hoạch
+ Cây
chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: Làm
bắp
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân Muộn
|
Đánh
giá thiệt hại cuối vụ
|
Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)
|
Bọ cánh tơ
|
2.867
|
12.00
|
C1
|
Nhện đỏ
|
1.133
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
2.267
|
8.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Đánh giá thiệt hại cuối vụ
|
Lúa Xuân Muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)
|
51
|
147
|
|
4
|
|
|
|
|
|
2.133
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
26
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH
(Từ ngày 01
tháng 06 đến ngày 07 tháng 06 năm
2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Đánh giá thiệt hại cuối vụ
|
Lúa Xuân Muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)
|
2.867
|
12.00
|
484.152
|
484.152
|
|
|
|
148.177
|
R
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.133
|
10.00
|
148.177
|
148.177
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Rầy xanh
|
2.267
|
8.00
|
164.025
|
164.025
|
|
|
|
|
R
|
*Tình hình
sinh vật gây hại :
+ Trên lúa
xuân:
Đánh giá thiệt hại cuối vụ
+Trên ngô:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác
+ Trên cây chè:
- Bọ cánh tơ hại nhẹ -
trung bình; Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật
gây hại thời gian tới:
+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, Sâu ăn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
+Trên cây chè:
-
Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng
trừ:
1. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng
phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.
2. Trên
cây chè:
Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 02
tháng 06 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng
Thiết
|