thông báo sâu bệnh kỳ 17
Thanh Sơn - Tháng 5/2015

(Từ ngày 20/04/2015 đến ngày 26/04/2015)

TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số:  17 / TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 04 đến ngày 26 tháng 04 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 32-330C; Thấp: 21-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Làm đòng – trỗ

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: 6- 8 lá

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Xuân Muộn

( Làm đòng – trỗ)

Bệnh khô vằn

3.423

22.60

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.313

7.10

Bệnh đốm sọc VK

0.737

13.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.733

17.00

Rầy các loại

24.967

420.00

TT,T1,2

Rầy các loại (trứng)

3.887

70.00

Cây chè
        (Nảy búp)

Bọ cánh tơ

2.267

6.00

C1

Nhện đỏ

0.80

10.00

Rầy xanh

3.067

12.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa Xuân Muộn

( Làm đòng – trỗ)

80

11

39

30

3.423

22.60

Bệnh đạo ôn lá

6

6

0.313

7.10

Bệnh đốm sọc VK

6

6

0.737

13.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0

1.733

17.00

Rầy các loại

0

24.967

420.00

Rầy các loại (trứng)

0

3.887

70.00

Bọ cánh tơ

Cây chè    (Nảy búp)

24

19

5

2.267

6.00

Nhện đỏ

0

0.80

10.00

Rầy xanh

49

33

16

3.067

12.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20 tháng  04 đến ngày 26 tháng  04  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa Xuân Muộn

( Làm đòng – trỗ)

3.423

22.60

790.654

790.654

68.641

H

2

Bệnh đạo ôn lá

0.313

7.10

61.348

61.348

61.348

R

3

Bệnh đốm sọc VK

0.737

13.00

61.348

61.348

61.348

R

4

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.733

17.00

137.281

137.281

H

5

Rầy các loại

24.967

420.00

H

6

Rầy các loại (trứng)

3.887

70.00

7

Bọ cánh tơ

Cây chè
        (Nảy búp)

2.267

6.00

335.975

335.975

H

8

Nhện đỏ

0.80

10.00

148.177

148.177

R

9

Rầy xanh

3.067

12.00

664.025

664.025

164.025


*Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân:

-     Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

-     Ngoài ra: Bọ xít dài gây hại nhẹ  rải rác trên các diện tích đang trỗ. Chuột hại rải rác tại các chân ruộng ven bìa rừng, ven đồi.

+ Trên cây ngô:

- Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác

+ Trên cây chè:

- Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm xuân:

-       Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; rầy các loại hại nhẹ cục bộ trung bình

-       Đạo ôn cổ bông hại nhẹ rải rác trên các diện tích đã nhiễm đạo ôn lá.

-       Đề phòng thời tiết mưa bão nguồn bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá tiếp tục lây lan, phát triển gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

-       Bệnh vàng lá sinh lý, Bọ xít dài hại nhẹ; Sâu đục thân hại nhẹ rải rác

+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa  chiêm  xuân:

   - Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Phòng trừ các ổ đạo ôn:  Trên những ruộng bị nhiễm đạo ôn lá, tiến hành phòng trừ đạo ôn cổ bông khi lúa nứt ống lam bằng các thuốc Katana 20SC, Fuji - one 40WP, Kasai 2l,2 WP,... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

       - Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá: Khi ruộng chớm bị bệnh phải ngừng bón phân hóa học, phân bón qua lá, các chất kích thích sinh trưởng và cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, Sa sa 20 WP ...  pha và phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày.

- Ngoài ra: Thường xuyên thăm đồng, phát hiện và Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.

      2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

3. Trên cây chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 21 tháng 04 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...